Tìm ĐKXĐ của căn thức:
\(\sqrt{-4x^2+4x-1}\)
1,Tìm đkxđ biểu thức \(\sqrt{3-2x}\)
2,giải phương trình :
a,\(\sqrt{3x-1}\)=2
b,\(\sqrt{x-2}\)+ \(\sqrt{4x-8}\)=6
Bài 1:
ĐKXĐ: $3-2x\geq 0\Leftrightarrow x\leq \frac{3}{2}$
Bài 2:
a. ĐKXĐ: $x\geq \frac{1}{3}$
PT $\Leftrightarrow 3x-1=2^2=4$
$\Leftrightarrow x=\frac{5}{3}$ (tm)
b. ĐKXĐ: $x\geq 2$
PT $\Leftrightarrow \sqrt{x-2}+2\sqrt{x-2}=6$
$\Leftrightarrow 3\sqrt{x-2}=6$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-2}=2$
$\Leftrightarrow x-2=4$
$\Leftrightarrow x=6$ (tm)
Cho biểu thức A=\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
a) Tìm ĐKXĐ
b) Rút gọn A
\(a,DKXD:x\ge0\)
\(b,A=\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
\(=\sqrt{x-\sqrt{\left(x-2\right)^2}}\)
\(=\sqrt{x-\left|x-2\right|}\)
\(=\sqrt{x-\left(x-2\right)}\)
\(=\sqrt{x-x+2}\)
\(=\sqrt{2}\)
Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau:
\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
ĐKXĐ:\(x-\left|x-2\right|\ge0\Leftrightarrow\left|x-2\right|\le x\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. \(\sqrt{3-2x}\) b. \(\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\) c. \(\dfrac{\sqrt{4x-2}}{x^2-4x+3}\) d. \(\dfrac{\sqrt{4x^2-2x+1}}{\sqrt{3-5x}}\)
ĐKXĐ: \(3-2x\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
b) ĐKXĐ: \(-1\le x\le3\)
c) ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{1}{2}\\x\ne1\\x\ne3\end{matrix}\right.\).
d) ĐKXĐ: \(x< \dfrac{3}{5}\).
Tìm ĐKXĐ của các biểu thức :
a) \(\sqrt{-3x+5}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{5}{2x+7}}\)
c) \(\sqrt{\dfrac{-4x+12}{-8}}\)
a)ĐK:`-3x+5>=0`
`<=>5>=3x`
`<=>x<=5/3`
b)ĐK:`5/(2x+7)>=0(x ne -7/2)`
Mà `5>0`
`=>2x+7>0`
`<=>2x> -7`
`<=>x> -7/2`
c)ĐK:`(-4x+12)/(-8)>=0`
`<=>(-4(x-3))/(-4.2)>=0`
`<=>(x-3)/2>=0`
`<=>x-3>=0`
`<=>x>=3`
a, ĐKXĐ : \(\dfrac{-3x+5}{5}\ge0\)
\(\Leftrightarrow-3x+5\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\le\dfrac{5}{3}\)
Vậy ..
b, ĐKXĐ : \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{5}{2x+7}\ge0\\2x+7\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow2x+7>0\)
\(\Leftrightarrow x>-\dfrac{7}{2}\)
Vậy ...
c, ĐKXĐ : \(\dfrac{-4x+12}{-8}\ge0\)
\(\Leftrightarrow-4x+12\le0\)
\(\Leftrightarrow x\ge3\)
Vậy ...
Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
\(a,\sqrt{x^2-4x+1}\)
\(b,\sqrt{\frac{2x-1}{x+3}}\)
\(b,\sqrt{\frac{2x-1}{x+3}}\)
\(Đk:\)\(x+3\ne0\Rightarrow x\ne-3\)
Và \(\frac{2x-1}{x+3}\ge0\)
Khi \(\frac{2x-1}{x+3}=0\Rightarrow2x-1=0\)
\(\Rightarrow2x=1\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
Khi \(\frac{2x-1}{x+3}>0\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x-1>0;x+3>0\\2x-1< 0;x+3< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x>\frac{1}{2};x>-3\\x< \frac{1}{2};x< -3\end{cases}}\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x>\frac{1}{2}\\x< -3\end{cases}}\)
Vậy căn thức xác định khi \(x\ge\frac{1}{2};x< -3\)
A=\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức A
b) Rút gọn A
a.\(DKXD:x\ge1\)
b.\(A=\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}=\sqrt{x-\sqrt{\left(x-2\right)^2}}=\sqrt{x-|x-2|}=\orbr{\begin{cases}\sqrt{2}\left(x\ge2\right)\\2x-2\left(1\le x< 2\right)\end{cases}}\)
Tìm ĐKXĐ của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) 2 - \(\sqrt{1-4x^2}\)
b) \(\sqrt{x^2-x+1}\)
c) \(\sqrt{4x-x^2-5}\)
a) Biểu thức có nghĩa khi
\(1-4x^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow1\ge4x^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2\le1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{4x^2}\le\sqrt{1}\)
\(\Leftrightarrow\)/2x/ nhỏ hơn hoặc bằng 1 ("/" là dấu trị tuyệt đối)
\(\Leftrightarrow-1\le2x\le1\)
b. Biểu thức có nghĩa khi \(x^2-x+1\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge0\)
Luôn đúng với mọi x thuộc R
c. Biểu thức có nghĩa khi \(4x-x^2-5\ge0\)
\(\Leftrightarrow-x^2+4x-4-1\ge0\)
\(\Leftrightarrow-\left(x-2\right)^2-1\ge0\)
\(\Leftrightarrow-\left(x-2\right)^2\ge1\)(vô lý)
Suy ra không có giá trị nào của x để biểu thức xác định
cho hai căn thức \(\sqrt{2x^2-4x+5}\) và \(\sqrt{2x^2+4x+2}\)
a, chứng tỏ rằng hai căn thức này được xác định với mọi giá trị của x
b, tìm các giá trị của x để \(\sqrt{2x^2-4x+5}\)> \(\sqrt{2x^2+4x+2}\)