Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Na2O + CO2 →
C12H22O11 \(\underrightarrow{H_2SO_4đăc}\)
CaO + HCl →
Fe2O3 + H2SO4 →
CO2 + Ca(OH)2 →
SO2 + NaOH →
Mg + HCl →
Al + H2SO4 →
Fe + HCl →
Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng.
FeO + H2SO4 MgO + HCl
ZnO + H2SO4 ----> Na2O + HCl ---->
P2O5 + H2O----> CO2 + Ca(OH)2---->
Fe + HCl ----> Fe + H2SO4 ---->
AlOH)3 + HCl ----> CuO + H2SO4 ---->
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…
Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng.
FeO + H2SO4 -----> MgO + HCl----->
ZnO + H2SO4-----> Na2O + HCl ----->
P2O5 + H2O-----> CO2 + Ca(OH)2----->
Fe + HCl -----> Fe + H2SO4 ----->
AlOH)3 + HCl -----> CuO + H2SO4 ----->
Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng.
FeO + H2SO4 -----> MgO + HCl----->
ZnO + H2SO4-----> Na2O + HCl ----->
P2O5 + H2O-----> CO2 + Ca(OH)2----->
Fe + HCl -----> Fe + H2SO4 ----->
AlOH)3 + HCl -----> CuO + H2SO4 ----->
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
HCl + Fe
HCl + CuO
HCl + Mg(OH)2
HCl + Na2CO3
H2SO4 + Mg
H2SO4 + BaO
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + BaSO3
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 11.2g Iron vào dung dịch sulfuric acid 1M vừa đủ phản ứng thu được khí A (đktc) và dung dịch B. ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Tính thể tích dung dịch sulfuric acid cần dùng.
Tính thể tích khí A
Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch B
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 2 dung dịch không màu sau: HCl; H2SO4
Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau a) ? + ? ——>FeCl3 b)Al+HCl——>H2+? c)Mg+H2SO4——>?+H2 d)NaOH+CO2——>? e)Fe2O3+HCl——>FeCl3+? f)?+?——>NH3 g)?+?——>H2O Mn giúp em với ạ
a) $2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
b) $2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
c) $Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
d) $2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
e) $Fe_2O_3 +6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
f) $N_2 + 3H_2 \buildrel{{t^o,xt,p}}\over\rightleftharpoons 2NH_3$
f) $2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
Thực hiện các phản ứng sau:
1/ Cu + AgNO3 ---->
2/ Fe + HCl ---->
3/ Na2O + H2O ---->
4/ CuO + HCl ---->
5/ Al + H2SO4 ---->
6/ Mg + CuCl2 ---->
7/ CaO + CO2 ---->
8/ HCl + NaOH ---->
9/ Fe + CuSO4 ---->
10/ K + H2O ---->
11/ SO2 + H2O ---->
12/ N2O5 + H2O ---->
13/ CaO + H2O ---->
14/ Ba + H2O ---->
15/ SO3 + H2O ---->
16/ CO2 + H2O ---->
17/ Na + H2O ---->
18/ NaOH + HCl ---->
19/ Na2SO4 + BaCl2 ---->
20/ Na + H3PO4 ---->
\(1) Cu + 2AgNO_3 \rightarrow Cu(NO_3)_2 + 2Ag \downarrow\\ 2) Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2 \uparrow\\ 3) Na_2O + H_2O \rightarrow 2NaOH\\ 4) CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\\ 5) 2Al + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow\\ 6) Mg + CuCl_2 \rightarrow MgCl_2 + Cu \downarrow\\ 7) CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3\\ 8) HCl + NaOH \rightarrow NaCl + H_2O\\ 9) Fe+ CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu \downarrow\\ 10) 2K + 2H_2O \rightarrow 2KOH + H_2 \uparrow\)
\(11) SO_2 + H_2O \rightarrow H_2SO_3 \\ 12) N_2O_5 + H_2O \rightarrow 2HNO_3\\ 13) CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2\\ 14) Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2 \uparrow\\ 15) SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\\ 16) CO_2 + H_2O \rightarrow H_2CO_3\\ 17) 2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2 \uparrow\\ 18) NaOH + HCl \rightarrow NaCl + H_2O\\ 19) Na_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 \downarrow + 2NaCl\\ 20) 6Na + 2H_3PO_4 \rightarrow 2Na_3PO_4 + 3H_2 \uparrow\)
mấy bạn từ từ làm nhưng hãy chính xác
cảm ơn rất nhiều
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + Ba(OH)2 (dư) →
b. Ag2O + H2SO4 → g. CaO + HCl →
c. SO2 (dư) + NaOH → h. K2O + CO2 →
d. P2O5 + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. ZnO + HNO3 → | k. CO2 + Ca(OH)2 (dư) → |
giúp tớ với huhu
a) H2SO4
b) Ag2SO4 + H2O
c) Na2SO3 + H2O
d) H3PO4
e) ZnNO3 + H2O
f) BaCO3 + H2O
g) CaCl2 + H2O
h) K2O + H2O -> 2KOH
KOH + CO2 -> KHCO3
KHCO3 + KOH -> K2CO3 + H2O
i) Tương tự câu h
k) CaCO3 + H2O
Tự cân bằng
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)