Giúp mình cân bằng các pư bằng pp cân bằng e vs.
C+H2So4-----co2+so2+h2o
H2S+Cl2+H2O-----Hcl+H2So4
cân bằng các PTHH sau : a) CxHyOz +O2------------>CO2+H2O b) Cu+H2SO4-------------->CuSO4+SO2+H2O c) KMnO4+HCl------------>KCl+MnCl2+Cl2+H2O d) Fe3O4+HCl--------------> FeCl2+FeCl3+H2O e) Ag+H2SO4---------------->Ag2SO4+SO2+H2O
a) $C_xH_yO_z + (x + \dfrac{y}{4} - \dfrac{z}{2})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
b)
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
c)
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 +8H_2O$
d)
$Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$
e)
$2Ag + 2H_2SO_4 \to Ag_2SO_4 + SO_2 + 2H_2O$
Bài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron : 1.H2S + SO2 = S + H2O 2.H2S + HClO = HCl + H2SO4 3.S + H2SO4 = SO2 + H2O 4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2 5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O 6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
ABài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron :
1.H2S + SO2 = S + H2O
2.H2S + HClO = HCl + H2SO4
3.S + H2SO4 = SO2 + H2O
4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2
5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O
6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Cân bằng các pt sau
1. Fe3O4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCo3 + H2SO4 -------> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. MnO2 + HCl ----> MnCl2 + Cl2 + H2O
4. H2S + FeCl3 ------> FeCl2 + S + HCl
5. Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
6. KClO3 + HCl ------> KCl + Cl2 + H2O.
7. M + H2SO4 --------> M2 ( SO4)n + S + H2O
8. M + H2SO4 ------> M2(SO4)n + H2S + H2O
9. M2Ox + H2SO4 -----> M2(SO4)3 + SO2 + H2O.
10. KNO3 + S + C -----> K2S + N2 + CO2
\(2Fe_3O_4+10H_2SO_4\rightarrow3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)
\(2FeCO_3+4H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+2CO_2+4H_2O\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(H_2S+2FeCl_3\rightarrow2FeCl_2+S+2HCl\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2\rightarrow2Fe_2O_3+4H_2O\)
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)
\(6M+4nH_2SO_4\rightarrow3M_2\left(SO_4\right)_n+nS+4nH_2O\)
\(8M+5nH_2SO_4\rightarrow4M_2\left(SO_4\right)_n+nH_2S+4nH_2O\)
\(2KNO_3+S+3C\rightarrow K_2S+N_2+3CO_2\)
1. 2Fe3O4 + 10H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O
2. 2FeCO3 + 4H2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2↑+ 2CO2↑ + 4H2O
3. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O
4. H2S + 2FeCl3 ➝ 2FeCl2 + S↓ + 2HCl
5. 4Fe(OH)2 + O2 →2Fe2O3 + 4H2O
6. KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 ↑+ 3H2O.
7. 2M + 4H2SO4➝ M2(SO4)3 + S + 4H2O
8. 8M + 15H2SO4 ➝ 4M2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
9. M2Ox + (2y-x)H2SO4➝ M2(SO4)y + (y-x)SO2 + (2y-x)H2O.
10. 2KNO3 + S + 3C➞ K2S + N2↑ + 3CO2↑
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
1.Fe2O3+2Al->2Fe+Al2O3
1x| \(2Al\rightarrow Al_2^{3+}+6e\)
1x| \(Fe_2^{3+}+6e\rightarrow2Fe\)
Chất khử : Al, Chất oxh : Fe2O3
2.Cl2+2HBr->2HCl+Br2
1x | \(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^-\)
1x | \(2Br^-\rightarrow Br_2+2e\)
Chất khử : HBr, chất oxh: Cl2
3.2HNO3+3H2S->3S+2NO+4H2O
2x| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
3x| \(S^{-2}\rightarrow S+2e\)
Chất khử : H2S, chất oxh HNO3
4.Cu+2H2SO4->CuSO4+SO2+2H2O
1x |\(Cu\rightarrow Cu^{2+}+2e\)
1x | \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
Chất khử : Cu, chất oxh : H2SO4
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O