Viết phương trình CaSO4 tạo thành SO2 và phương trình CaSO3 tạo thành SO2
giúp mình với nhé
Cho các oxit sau: CO2, SO2, P2O5. Viết phương trình phản ứng của các oxit đó với nước và gọi tên sản phẩm tạo thành?
H2O + CO2 ---> H2CO3 (axit cacbonic)
SO2 + H2O ---> H2SO3 (axit sunfuro)
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (axit photphoric)
Hoàn thành chuỗi phương trình sau dựa vào các tính chất của Muối
a) S - SO2 - SO3 - H2SO4 - SO2 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
b) H2SO4 - Na2SO4 - BaSO4
c) SO2 - Na2SO3
d) S - O2 - CaSO3 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
\(a) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ b)2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
\(c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3\\ d) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O\\ CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + H_2SO_3\\ H_2SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
Trong các oxit sau đây, oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm tạo thành: S O 2 , PbO, K 2 O , BaO, N 2 O 5 , F e 2 O 3
Những oxit tác dụng với H 2 O : S O 2 , K 2 O , BaO, N 2 O 5
- Những oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng:
- Oxit tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng:
Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam natri sunfit (CaSO3) trong dung dịch axit sunfuric H2SO4 5%, thu được a gam muối canxi sunfat (CaSO4), V lít khí sunfurơ (SO2) và nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính giá trị của a và V.
c) Tính khối lượng dung dịch của axit sunfuric cần dùng.
PTHH: \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{CaSO_3}=\dfrac{11,9}{120}\approx0,1\left(mol\right)=n_{CaSO_4}=n_{H_2SO_4}=n_{SO_2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaSO_4}=0,1\cdot136=13,6\left(g\right)\\m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1\cdot98}{5\%}=196\left(g\right)\\V_{SO_2}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Hỗn hợp A gồm Al, Fe được chia thành 3 phần bằng nhau
PI + ddNaOH dư tạo ra 3,36 lít khí (đktc)
PII + H2SO4 loãng dư tạo 7,84 lít khí (đktc)
PIII + H2SO4 đặc đun nóng dư tạo ra SO2 là sản phẩm khử duy nhất
1. Viết các phương trình phản ứng. Tính V SO2 (đktc)
2. Tính số lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất tạo ra nếu hòa tan toàn bộ hỗn hợp A vào axit HNO3 đặc, dư, nóng
1)
PI: \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + 2Al + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
0,1<-----------------------0,15
=> nAl = 0,1 (mol)
PII: \(n_{H_2}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
0,1---------------------------->0,15
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
0,2<----------------------0,2
=> nFe = 0,2 (mol)
PIII:
PTHH: 2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,1----------------------------->0,15
2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,2------------------------------->0,3
=> VSO2 = (0,15 + 0,3).22,4 = 10,08 (l)
2)
PTHH: Al + 6HNO3 --> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
0,1--------------------------->0,3
Fe + 6HNO3 --> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
0,2---------------------------->0,6
=> VNO2 = (0,3 + 0,6).22,4 = 20,16 (l)
Bài 5: Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi tạo thành Lưu huỳnh đioxit (SO2).
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng chất tạo thành
c. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc
a, \(n_S=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 ----to----> SO2
Mol: 0,2 0,2 0,2
b, \(m_{SO_2}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
c, \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M.
Viết các phương trình hóa học của phản ứng có thể xảy ra.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
⇒ phản ứng tạo 2 muối
Phương trình hóa học của phản ứng
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Gọi nNa2SO3 = x mol; nNaHSO3 = y mol
nNaOH = 2x + y = 0,25.
nSO2 = x + y = 0,2.
Giải ra ta có: x = 0,05, y = 0,15.
mNaHSO3 = 0,15 x 104 = 15,6g.
mNa2SO3 = 0,05 x 126 = 6,3g.
Cho 44,2 lit khí SO2( ở DKTC ) vào 4lit dd NAOH 2M a, muối nào được tạo thành, viết phương trình Phản ứng xảy ra b, tính khối lượng mỗi kim loại sao phản ứng0
\(n_{SO_2}=\dfrac{44.8}{22.4}=2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=4\cdot2=8\left(mol\right)\)
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{8}{2}=4\)
\(\Rightarrow\text{Tạo ra muối }Na_2SO_3\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(............2...........2\)
\(m_{Na_2SO_3}=2\cdot126=252\left(g\right)\)
Sắp xếp các chất sau thành dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học.
a. SO2, H2SO3, S, Na2SO3, CaSO3, Na2SO4
b. CaCO3. Cao, Ca(OH)2. CaCl2, Ca(NO3)2, Ca(OH)2
c. Al2O3, AI, AICl3, Al(OH)3, AICI3
d. Fe3O4, Fe, Fe(OH)3, Fe2O3, FeCl3
MÌNH CẢM ƠN💕💕
\(a) S \to SO_2\to H_2SO_3\to Na_2SO_3\to CaSO_3\to Na_2SO_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + CaCl_2 \to CaSO_3 + 2NaCl\\ CaSO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ b) CaO \to Ca(OH)_2 \to CaCO_3 \to CaCl_2 \to Ca(NO_3)_2\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 +H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O\\ CaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Ca(NO_3)_2\)
\(c) Al \to Al_2O_3\to AlCl_3 \to Al(OH)_3 \to AlCl_3\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl\\ Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O\\ d) Fe \to Fe_3O_4\to FeCl_3 \to Fe(OH)_3 \to Fe_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)