Viết 10 câu với cấu trúc : encourage SB to V ST
Viết 10 câu với cấu trúc : donate ST to SB
viết câu với cấu trúc
5 S + have O+V+ST
S+getO+toV+ST
6 S+said that +S +V
7 S+be + so adj that +s+v
8 S+V+such a /an +adj N + that +s+v
S + be allowed + to V = s + permits Sb + to V Nêu cách sử dụng và cho vi dụ (có giải thích) cấu trúc câu tương đương ở trên.
S + be allowed + to V = s + permits Sb + to V Nêu cách sử dụng và cho vi dụ (có giải thích) cấu trúc câu tương đương ở trên.
Cách dùng: khi nói về việc cho phép làm gì.
S + be allowed + to V: S được cho phép làm gì (bị động)
S + permits Sb + to V: S cho phép ai làm gì.
VD:
I am allowed to go home late tonight by my parents: Tôi được bố mẹ cho phép về nhà muộn vào tối nay.
My parents permit me to go home late tonight: Bố mẹ cho phép tôi về nhà muộn vào tối nay.
Nêu ý kiến bản thân, viết thành câu hoàn chỉnh với cấu trúc find st/ doing st + adj và think.
HobbyBoringCheapexpensiveUnusualInterestingDifficul
- I find her hobby interesting.
- I think playing soccer boring.
- She finds the dress cheap.
- He finds the car expensive.
- My friend finds carving eggshells unusual.
- You find doing gardening interesting.
- My brother finds doing homework difficult.
Đặt VD cho cấu trúc sau : S + make / keep /find +O sb / st
Mỗi cái make , keep , find đặt 1 VD nhé
she write too very to bad có đúng cấu trúc s+v+too+adv+(for sb)+to+v1 không ạ?
Viết thêm 2 câu với cấu trúc"be going to"
chuyển sang bị động với cấu trúc HAVE ST DONE
- i'm employing someone to fit blinds on the windows
I am having blints on the windows fitted
1. Viết lại những câu sau sử dụng cấu trúc "It + to be + adj + to V".
1.1. This question is easy to answer.
→
1.2. His handwriting is difficult to read.
→
1.3. This house is convenient to live in.
→
1.4. That ladder is very safe to use.
→
1.5. These films are very interesting to watch.
1. Viết lại những câu sau sử dụng cấu trúc "It + to be + adj + to V".
1.1. This question is easy to answer.
→This is easy to answer this question
1.2. His handwriting is difficult to read.
→It is difficult to read his handwriting
1.3. This house is convenient to live in.
→It is convenient to live in this house
1.4. That ladder is very safe to use.
→It is very safe to use that ladder
1.5. These films are very interesting to watch.
It is very interesting to watch these films