Cân bằng các phản ứng hóa học
a)FeS2 + O2 → FeO + SO2
b)SO2 + O2 → SO3
Cho phản ứng hóa học sau: F e S 2 + O 2 → F e 2 O 3 + S O 2
Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O2 là
A. 4
B. 6
C. 9
D. 11
Chọn D
4 F e S 2 + 11 O 2 → 2 F e 2 O 3 + 8 S O 2
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng phản ứng hóa học sau:
S O 2 + O 2 − t o → S O 3
Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau: a. KClO3 -> O2-> SO2-> Na2SO3 b. S-> H2S -> SO2 -> SO3 ->H2SO4
\(a,\left(1\right)2KClO_3\rightarrow\left(^{t^o}_{MnO_2}\right)2KCl+3O_2\\ \left(2\right)S+O_2\rightarrow^{t^o}SO_2\\ \left(3\right)SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ b,\left(1\right)S+H_2\rightarrow^{t^o}H_2S\\ \left(2\right)2H_2S+3O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O+2SO_2\\ \left(3\right)2SO_2+O_2\rightarrow^{\left(t^o,V_2O_5\right)}2SO_3\\ \left(4\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
bài 1: hoàn thành các phương trình hóa học sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1. C2H2 + ? ---> CO2 + H2O
2. S + O2 ---> ?
3. Al + H2SO4 ---> ? + H2
4.SO3 + H2O ---> ?
5. FeS2 + ? ---> SO2 + H2O
6. Na2O + H2O ---> ?
1. 2C2H2 + 5O2 --to-> 4CO2 + 2H2O
2. S + O2 -to--> SO2
3. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
4.SO3 + H2O ---> H2SO4
5. FeS2 + ?---> SO2 + H2O ( sai đề )
6. Na2O + H2O ---> 2NaOH
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4
2FeS2 + 14H2SO4 (đặc) -> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4
cân bằng phản ứng ôxi hóa khử
1. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO.
2. CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
3. CuFeS2 + O2 Cu2S + SO2 + Fe2O3
4. FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.
6. Fe3C + HNO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O
1.
\(As_2^{+3}S_3^{-2}\rightarrow2As^{+5}+3S^{+6}+28e\) | `xx3` |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx28` |
\(3As_2S_3+28HNO_3+4H_2O\rightarrow6H_3AsO_4+9H_2SO_4+28NO\)
2.
\(Cr^{+3}I_3^{-1}\rightarrow Cr^{+6}+3I^{+7}+27e\) | `xx2` |
\(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^{-1}\) | `xx27` |
\(2CrI_3+27Cl_2+64KOH\rightarrow2K_2CrO_4+6KIO_4+54KCl+32H_2O\)
3. Tạo CuO chứ bạn?
\(2Cu^{+2}Fe^{+2}S_2^{-2}\rightarrow2Cu^{+2}+2Fe^{+3}+4S^{+4}+26e\) | `xx2` |
\(O_2+2e\rightarrow2O^{-2}\) | `xx13` |
\(4CuFeS_2+13O_2\xrightarrow[]{t^o}4CuO+2Fe_2O_3+8SO_2\)
4.
\(2Fe^{+2}S^{-2}\rightarrow2Fe^{+3}+2S^{+6}+18e\) | `xx1` |
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\) | `xx9` |
\(2FeS+10H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)
5.
\(Fe^{+2}S_2^{-1}\rightarrow Fe^{+3}+2S^{+6}+15e\) | `xx1` |
\(N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\) | `xx30` |
\(FeS_2+18HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+2H_2SO_4+15NO_2+7H_2O\)
6.
\(Fe^{+2}_3C^{-6}\rightarrow3Fe^{+3}+C^{+4}+13e\) | `xx3` |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx13` |
\(3Fe_3C+40HNO_3\rightarrow9Fe\left(NO_3\right)_3+3CO_2+13NO+20H_2O\)
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
1. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O →6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO
2. 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 → 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
3. 4CuFeS2 + 9O2 → 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2
4. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
5. FeS2 + 18HNO3 → 15NO2 + Fe(NO3)3 + 7H2O + 2H2SO4
6. 3Fe3C + 40HNO3 → 3CO2 + 9Fe(NO3)3+ 13NO + 20H2O
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
b) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t_o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t_o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3, được biểu diễn bằng phương trình phản ứng:
2 S O 2 ( K ) + O 2 ( K ) ⇆ V 2 O 5 , t o 2 S O 3 ( K ) , △ H < 0
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO3, nếu
A. tăng nồng độ khí O2 và tăng áp suất
B. giảm nồng độ khí O2 và giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO2
Cân bằng hóa học chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO3, có nghĩa cân bằng chuyển dịch về chiều thuận. Các yếu tố có thể làm điều đó là:
- Tăng nồng độ SO2 hoặc O2
- Giảm nồng độ SO3
- Tăng áp suất nt > ns
- Giảm nhiệt độ
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a)Fe(OH)3 t^0----> Fe2O3 +H2O b)CH4 + O2 t^0----> CO2 + H2O c)Al + Cl2 t^0----> ALCL3 d)SO2 + O2 t^0---->SO3 e)KCIO3 t^0----> KCI + O2
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
=> Đáp án D
\(D. 4FeS_2 +11 O_2 ->2 Fe_2O3 + 8SO_2 \)
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2