Cho 2 amin đơn chức tác dụng có tỉ lệ số mol là 5: 3 , cho 11,64 g X td với HCl dư thu đc 20.4 gam muối . Ct của 2 amin đó là
Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là
A. 7
B. 14
C. 28
D. 16
Đáp án B.
→ B T K L n H C l = 0 , 32 → n a m i n = 0 , 32
số mol 3 amin X; Y; Z lần lượt là 0,02; 0,2; 0,1 mol
Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là
A. 7
B. 14
C. 28
D. 16
Đáp án B.
số mol 3 amin X; Y; Z lần lượt là 0,02; 0,2; 0,1 mol.
Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 36,20 gam
B. 43,50 gam
C. 40,58 gam
D. 39,12 gam
Chọn D
Đặt nCH3NH2 = a, từ tỉ lệ số mol ⟹ nC2H5NH2 = 2a và nC3H7NH2 = a
Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,2 gam
B. 39,12 gam
C. 43,5gam
D. 40,58 gam
Chọn đáp án B.
Đặt số mol của metyl amin, etylamin và propyl amin lần lượt là x, 2x, x.
=> 31x + 45.2x + 59x = 21,6 => x = 0,12
=> nHCl = x + 2x + x = 0,48 mol
→ B T K L => mmuối = mX + mHCl = 21,6 + 36,5.0,48 = 39,12 gam
Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,2 gam.
B. 39,12 gam
C. 43,5gam
D. 40,58 gam
Chọn đáp án B.
Đặt số mol của metyl amin, etylamin và propyl amin lần lượt là x, 2x, x.
=> 31x + 45.2x + 59x = 21,6 => x = 0,12 => nHCl = x + 2x + x = 0,48 mol
=> mmuối = mX + mHCl = 21,6 + 36,5.0,48 = 39,12 gam
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của 3 amin là
A. CH5N, C2H7N, C3H9N
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N
C. C3H8N, C4H11N, C5H13N
D. C2H7N, C3H9N, C4H11N
Đáp án D
BTKL: mHCl=m muối – m amin = 31,68-20 = 11,68 g => nHCl=0,32 mol=n amin
X: CnH2n+3N: 0,02
Y: Cn+1H2n+5N: 0,2
Z: Cn+2H2n+7N: 0,1
=> 0,02.MX+0,2.(MX+14)+0,1(MX+28)=20=>MX=45 (C2H7N)
Vậy 3 amin là: C2H7N, C3H9N, C4H11N
Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có tỉ lệ số mol là 1 : 4, trong đó amin có phân tử khối lớn hơn chiếm b% khối lượng. Cho 3,66 gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,31 gam muối. Giá trị nào sau đây gần nhất với b?
A. 24
B. 32.
C. 40.
D. 50.
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là ?
A. C 2 H 7 N ; C 3 H 9 N ; C 4 H 11 N .
B. C 3 H 9 N ; C 4 H 11 N ; C 5 H 13 N .
C. C 3 H 7 N ; C 4 H 9 N ; C 5 H 11 N .
D. C H 5 N ; C 2 H 7 N ; C 3 H 9 N
m a x i t = m m u o i − m a m i n = 31 , 68 − 20 = 11 , 68 g a m
n H C l = 11 , 68 / 36 , 5 = 0 , 32 m o l
Vì đây là amin đơn chức => n a m i n = n H C l = 0 , 32 m o l
Số mol mỗi amin (theo thứ tự M tăng dần) lần lượt là: 0,02; 0,2 và 0,1
Gọi khối lượng mol của amin có M bé nhất là X (gam/mol)
Vậy M của 2 amin còn lại là: X + 14; X + 28
Ta có phương trình:
0,02 *X + 0,2 * (X + 14) + 0,1 (X + 28) = 20
=> X = 45 => là C 2 H 7 N
Vậy 2 amin còn lại sẽ là: C 3 H 9 N v à C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là
A. C 3 H 9 N ; C 4 H 11 N ; C 5 H 13 N .
B. C H 5 N ; C 2 H 7 N ; C 3 H 9 N .
C. C 3 H 7 N ; C 4 H 9 N ; C 5 H 11 N .
D. C 2 H 7 N ; C 3 H 9 N ; C 4 H 11 N .
Đ á p á n D 3 a m i n l à X , Y , Z M X = M , n X = x M Y = M + 14 , n Y = 10 x M Z = M + 28 , n Z = 5 x n a m i n = 16 x = n H C l = 31 , 68 - 20 36 , 5 = 0 , 32 m a m i n = M x + 10 x M + 14 + 5 x M + 28 = 20 ⇒ x = 0 , 02 , M = 45 X l à C 2 H 7 N , Y l à C 3 H 9 N Z l à C 4 H 11 N