1,Viết các phương trình hóa học của khí SO2 với dung dịch KOH.
@buithianhtho
Viết các phương trình hóa học của khí S O 2 với dung dịch KOH
Sục 3,36 lít khí SO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1 M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. (a) Viết phương trình hóa học xảy ra. (b) Tính m
a)
$2KOH + SO_2 \to K_2SO_3 + H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
b)
Gọi $n_{K_2SO_3} = a(mol) ; n_{KHSO_3} = b(mol)$
Ta có :
$n_{KOH} = 2a + b = 0,2(mol)$
$n_{SO_2} = a + b= 0,15(mol)$
Suy ra a = 0,05 ; b = 0,1
$m = 0,05.158 + 0,1.120 = 19,9(gam)$
Câu 1: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
1 / Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KBr (NaCl).
2/ Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
3/ Cho Al (Fe) tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao.
4/ Cho khí CO2 (SO2) vào dung dịch NaOH dư.
1/ AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3
AgNO3 + NaCl ⟶ AgCl + NaNO3
2/ Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
3/ \(Al+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow AlCl_3\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow FeCl_3\)
4/ CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Cho các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Những chất nào trong dãy đã cho tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
SO3 + H2O + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓
NaHSO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4↓ + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO3↓
K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4↓
Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch KOH phản ứng với các chất sau: SO2, CO2 và SO3.
PTHH :
\(KOH+SO_2\rightarrow KHSO_3\)
\(KOH+CO_2\rightarrow KHCO_3\)
\(2KOH+SO_3\rightarrow H_2SO_4+H_2O\)
biết rằng 1,12 lít khí cacbon didoxxit ( đktc ) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH tạo ra muối trung hòa . a) viết phương trình hóa học b) tính nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng giúp em với em cần gấp
\(n_{CO2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(n_{KOH}=2n_{CO2}=2.0,05=0,1\left(mol\right)\Rightarrow C_{MddKOH}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít so2 (dktc) băng 100ml dung dịch KOH 1M
A) viết phương trình hóa học của phản ứng
b) tính khối lượng muối thu được thu được sau phản ứng
mn giúp em với ạ
nSO2=0,1(mol)
nKOH=0,1(mol)
nKOH/nSO2=1/1
=> P.ứ tạo duy nhất muối axit
a) PTHH: SO2 + KOH -> KHSO3
b) nKHSO3=nKOH=0,1(mol)
=>mKHSO3= 120.0,1=12(g)
Chúc em học tốt!
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\n_{KOH}=0,1\cdot1=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\)Tạo muối axit
PTHH: \(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)
Theo PTHH: \(n_{KHSO_3}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{KHSO_3}=0,1\cdot136=13,6\left(g\right)\)
cái này làm với băng 160ml
nSO2=2,24/22,4=0,1
nKOH=0,16.1=0,16
Xét t=nOH-/nCO2=0,16/0,1=1,6
=> Sau phản ứng tạo 2 muối KHSO3 và K2SO3
nK2SO3=nOH- - nCO2=0,16-0,1=0,06 mol
nKHSO3 + nK2SO3=nSO2 (BTNT S)
=>nKHSO3=nSO2-nKHSO3=0,1-0,06=0,04 mol
=>mMuối=mKHSO3 + mK2SO3=0,04.120 + 0,06.158=14,28 gam
Viết phương trình hóa học cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 vào nước vôi trong
2. Rót dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 thu được chất rắn màu xanh. Vớt chất rắn thu được đem phản ứng với dung dịch H2SO4.
3. Đổ ống nghiệm chứa KOH vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X màu nâu đỏ. Vớt kết tủa X đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Sau đó dẫn khí CO nóng dư đi qua Y thu được Fe.
4. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch CuCl2 và FeCl3. Vớt kết tủa thu được đem phản ứng với H2SO4.
Trong phòng thí nghiệm, bộ dung cụ điều chế và thu khí SO2 được lắp như sau: a/ Khí SO2 được thu bằng phương pháp nào? Giải thích cách đặt bình thu khí. b/ Xác định dung dịch X, chất rắn Y và dung dịch Z. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa X và Y. c/ Nêu vai trò của bông tẩm dung dịch Z. Viết 1 phương trình hóa học minh họa. d/ Kể tên 3 hóa chất có thể làm khô khí SO2.
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt sau: dung dịch NaCl, H2SO4, KOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Dạng bài tính theo phương trình hóa học, tính nồng độ dung dịch
Dùng thuốc thử quỳ tím .
Màu xanh : KOH
Màu đỏ : H2SO4
Không màu : NaCl