Tìm 2-3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây :
- bồi hồi : .........................................................
- ngắm : ...........................................................
Nhanh lên nhé ! Mình đang cần gấp lắm .
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
từ nào đồng nghĩa với bồi hồi
Các bạn giải thích cho mình vài từ này nhé:
Đủng đỉnh,đủng đà đủng đỉnh,bồi hồi,bổi hổi bồi hồi.
Ai nhanh mình tick cho nhé!!!
đũng đỉnh có nghĩa là
thong thả, chậm rãi trong từng cử chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã
bước đi đủng đỉnh
nói đủng đỉnh
đủng đỉnh như chĩnh trôi sông
bồi hồi có nghĩa là
ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua)
trong dạ bồi hồi
"Lòng chàng nghĩ lại bồi hồi, Trước tuy còn giận sau rồi lại thương."
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ>.<
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, ......
b, to, lớn, .........
c, chăm, chăm chỉ, ........
NHANH LÊN ĐANG CẦN GẤP CÁC BẠN ƠI GIẢI GIÚP MIK NHANH LÊN NHÉ OK VÀ LIKE CHO!!!
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, gọt
b, to, lớn, bự
c, chăm, chăm chỉ, cần cù
a :cắt , thái ,băm.
b: to , lớn ,đại.
c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.
chúc bạn zui zẻ
cắt, thái, chặt
to, lớn , đại
chăm,chăm chỉ , cần cù
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đoàn kết:
- Đồng nghĩa: đùm bọc
- Trái nghĩa: chia rẽ
Trung thực:
- Đồng nghĩa: chính trực
- Trái nghĩa: dối trá
Kiêu ngạo:
- Đồng nghĩa: kiêu căng
- Trái nghĩa: khiêm tốn
Chung thủy:
- Đồng nghĩa: trung thành
- Trái nghĩa: bội bạc
Hồi hộp:
- Đồng nghĩa: căng thẳng
- Trái nghĩa: bình tĩnh
1.bao bọc-xung đột.
2.chân thật-giả dối
3.kiêu căng-từ tốn
4.trung thành-bội bạc
5.lo lắng-bình tĩnh
các từ đồng nghĩa với rộng
từ đồng âm với đồng
[các bạn hãy trả lời nhanh cho mình nhé]lưu ý ;mỗi phần 3 từ;
rộng : rộng rãi , rộng lớn , rộng mênh mông
đồng : đồng nhôm , huy trương đồng , thau đồng
đồng ngĩa: bao la, bát ngát, mênh mông
Đồng âm: đồng tiền, đồ đồng, đồng hành
rông:mênh mong
đồng:đồng vị
đồng nương
~~~~~~~~~~~~~~
tìm từ gần nghĩa ( cùng nghĩa) trái nghĩa với mỗi từ sau kính phúc,vô lễ,ngục nhiên,hồi hộp
NHANH NHANH NHANH
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
Trong bài ngắm trăng, giải thích tại sao tác giả dùng từ ngắm mà ko dùng các từ đồng nghĩa khác trong trường hợp này? Các bn trả lời nhanh giúp mk với nhé. Thanks
Bởi vì đây là từ thể hiện nghệ thuật đối xứng nhấn mạnh hình ảnh giữa trăng và con người. Và từ ngắm cho thấy được là ngắm trăng là một tư thế tuyệt đẹp, hướng tới cái đẹp của cuộc đời
Từ “hồi” nào sau đây không đồng nghĩa với chữ “hồi” trong những từ còn lại?
A. Hồi hương
B. Hồi hộp
C. Hồi âm
D. Hồi cư