Điền vào chỗ trống những đơn thức thích hợp (các bài 92 -> 94)
Bài 92: (2x + ....)3 = ... + 12x2yz + ... + ...
Bài 93: (... + ...)3 = 8x3y6 + ... + ... + \(\frac{1}{8}y^9\)
Bài 94: (... + ...)3 = 64x3y6 + 48x5y5 + ... + ...
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng (các bài 95, 96)
Bài 95: u3 + v3 + 3u2v + 3uv2
Bài 96: 27y3 + 9y2 + y + \(\frac{1}{27}\)
Chứng minh đẳng thức (các bài 97 -> 99)
Bài 97: (x + y)3 = x(x - 3y)2 + y(y - 3x)2
Bài 98: (x + y)3 = x3 + y3 + 3xy(x + y)
Bài 99: (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 = 3(a + b)(b + c)(c + a)