9) Cho từ từ dd chứa a mol NaOH vào dd chứa b mol H2SO4 thu được m gam muối. Tính m theo a và b
Cho từ từ dd chứa a mol NaOH vào dd chứa b mol H2SO4, thu được m gam muối. Tính m theo a và b?
PTHH :2 NaOH +H2SO4-----> Na2SO4 + 2H2O
TH1 NaOH dư
Theo pthh
n\(_{Muối}=n_{H2SO4}=b\left(mol\right)\)
m\(_{muối}=142b\)
TH2 : H2SO4 dư
Theo pthh
n\(_{Muối}=\frac{1}{2}n_{NaOH}=0,5a\left(mol\right)\)
m\(_{Muối}=0,5a.142=71a\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
PTHH : 2NaOH+ H2SO4--->Na2SO4+2H2O
TH1: NaOH dư , H2SO4 hết
=> m = 142b g
TH2:H2SO4 dư , NaOH hết
=>1/2 a .142 = 71a g
Cho từ từ a mol CO2 vào dd chứa b mol NaOH. (a < b < 2a) ta thu được dd X. Cô cạn dd X thu được m (g) muối khan = ?
Cho 8,96l khí CO2 đktc vào 2l dd NaOH xM được dd A chứa 2 muối. Cho A từ từ vào dd B chứa HCl 0,1 mol, H2SO4 0,1 mol được 0,2 mol khí thoát ra. Tính x.
do sau PỨ thu đc 2 dd=> xảy ra 2 PỨ:
CO2 + 2NaOH-----> Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH + Na2CO3 --> 2NaHCO3
nH trong HCl + nH trong H2SO4 = 0,1 + 0,1.2= 0,3
=> quy thành dd HX có nHX= 0,3
Gọi nNa2CO3= a, nNaHCO3 = b
=> NA2CO3 + 2HX--> NaX + H2O + CO2
NaHCO3 + HX---> NaX + H2O + CO2
=> 2a + b= 0,3 ; a+ b= 0,2
=> a=0,1 ; b=0,1
giả sử CO2 hết sau 2 PỨ đầu => nCO2 =0,1 + 0,1/2=0,15
mà nCO2=8,96/22,4=0,4 > 0,15
=> CO2 dư sau 2 PỨ đầu
=> NaOH hết
=> nNaOH=0,1.2 + 0,1/2=0,25
=> x = 0,25/2=0,125 M
Viết các PTHH xảy ra và tính số mol mỗi muối tạo thành khi:
a) Cho dd muối chứa 0.12 mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH.
b) Cho từ từ dd chứa 0.12 mol H3PO4 vào dd chứa 0.2 mol NaOH.
c) Cho từ từ dd chứa 0.2 mol NaOH vào dd chứa 0.12 mol H3PO4.
Giup1 mình bài này nha. Cảm ơn trước ạ.
PTHH: 2H3PO4 + NaOH \(\rightarrow\) 2H2O + Na2HPO4
Cho dd có chứa 2 mol CuCl2 tác dụng với dd có chứa 200 gam NaOH thu được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khi khối lượng không đổi được chất rắn C. Sục khí CO2 vào dd B.
a) Tính khối lượng chất rắn C.
b) Tính khối lượng các muối thu được trong dd B sau khi sục khí CO2. (dd này chỉ có muối trung hòa).
Cho từ từ a mol CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2. (b < a < 2b) ta thu được kết tủa.
a) Tính khối lượng kết tủa theo a, b?
b) Tính khối lượng muối tạo ra theo a, b?
Cho từ từ a mol CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2. (b < a < 2b) ta thu được kết tủa.
a) Tính khối lượng kết tủa theo a, b?
b) Tính khối lượng muối tạo ra theo a, b?
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
b. b. b. (Mol)
Vì b<a nên CO2 dư và hòa tan 1 phần kết tủa
CO2 + CaCO3 +H2O -> Ca(HCO3)2
(a-b). b. (Ban đầu)
(a-b). (a-b). (a-b). (Pứ)
0. (2b-a). (a-b). (Sau pứ)
m(CaCO3) = 100(2b-a) (g)
m(Ca(HCO3)2)=162(a-b) (g)
Trộn dd A chứa NaOH và dd B chứa Ba(OH)2 theo thể tích bằng nhau được dd C. Trung hòa 100ml cần dùng hết 35 ml dd H2SO4 2M và thu được 9.32 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A và B. Cần phải trộn bao nhiêu ml dd B với 20 ml ddA để thu được dd hòa tan vừa hết 1.08 gam Al.
gọi số mol của NaOH = x , Ba(OH)2 = y . số mol OH- = x + 2y
pt : H+ + OH- → H2O
nH+ =2. 0,035. 2=0,14 mol = x+ 2y
khối lượng kết tủa = mSO42- + mBa2+ = 96.0.07 + 137.y= 9,32 =>y=0,02 => x= 0,1
nồng độ tự tính.
Thủy phân hoàn toàn một tetra peptit X ( được tạo thành từ Gly) trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được dd Y. Để phản ứng vừa đủ với các chất trong Y cần dd chứa 0,35 mol H2SO4 thu được dd Z chỉ chứa các muối trung hòA. Cô cạn cẩn thận Z thu được m g muối khan. Tính m
A. 24,8g
B. 95,8g
C. 60,3g
D. 94,6g
Đáp án C
nNaOH = 0,5 mol
nH2SO4 = 0,35 mol
Bảo toàn nguyên tố Na : nNa2SO4 = 0,25 mol
Bảo toàn nguyên tố S → nmuối hữu cơ = 0,35-0,25=0,1 mol
→m = 0,25.142 + 0,1.248=60,3 g