ə and ʌ ( Phân loại các từ sau đây vào mỗi nhóm )
Monday judo mother
open brother don't
hope post going
month homework lower
rode one Sunday
love come lunch
Các bạn giúp mình với , mình đang cần gấp . Cảm ơn !!!
ə and ʌ ( Phân loại các từ sau đây vào mỗi nhóm )
Monday judo mother
open brother don't
hope post going
month homework lower
rode one Sunday
love come lunch
/ə/: judo, mother, open, brother, don't, hope, post, going, homework, lower, rode.
/ʌ/; Monday, mother, month, one, Sunday, love, come, lunch
Chúc bạn học tốt!!!
Put the words into two groups (au ///////a )
monday month judo homework going love
open brother mother lower one come
hope post don't rode Sunday lunch
Đặt các từ thành hai nhóm (au /////// a) thứ hai thứ hai judo bài tập về nhà đi tình yêu mở anh trai mẹ thấp hơn một đến hy vọng bài không cưỡi ăn trưa chủ nhật.
/au/ | /a/ |
judo | one |
going | love |
open | brother |
lower | Monday |
homework | month |
hope | come |
post | mother |
don't | Sunday |
rode | lunch |
Đúng thì kick nha !!!!!!!!!!!!
Phân loại các loại nấm sau đây vào nhóm thích hợp dựa vào vai trò của chúng.
Dùng trong dược liệu : Đông trùng hạ thảo , Nấm linh chu
Dùng trong thực phẩm : Nấm rơm , Nấm hương , Nấm tai mèo , Nấm đùi gà
Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm : Nấm men , Nấm mốc ( em không chắc )
dùng trong thực phẩm : nấm rơm,nấm hương,nấm tai mèo,nấm đùi gà.
dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm : nấm men,nấm mốc.
dùng trong dược liệu : đông trùng hạ thảo,nấm linh chi.
- Dùng làm thực phẩm: nấm rơm, nấm hương, nấm tai mèo, nấm đùi gà
- Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm: nấm men, nấm mốc
- Dùng trong dược liệu: Đông trùng hạ thảo, nấm linh chi
Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm A và nhóm B là cách phân loại dựa vào nguyên nhân nào sau đây?
A. Tính chất của sản phẩm
B. Công cụ kinh tế của sản phẩm
C. Việc sử dụng nguyên liệu của ngành
D. Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành
Chọn từ có cách phát âm khác loại : nose and color and mother and monday
Chọn từ có cách phát âm khác loại : nose; color; mother; monday
sắp xếp các từ sau đây vào nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy
thật thà , bạn đường , chăm chỉ , gắn bó, ngoan ngoãn , giúp đỡ , bạn học , khó khăn , học hỏi , bao bọc , quanh co , nhỏ nhẹ , nương lúa
- Từ ghép tổng hợp: bạn đường, gắn bó, giúp đỡ, nương lúa
- Từ ghép phân loại: bạn học, nhỏ nhẹ, học hỏi, bao bọc
- Từ láy: thật thà, chăm chỉ, gắn bó, thành thật, ngoan ngoãn, khó khăn
Bài 4
A căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm người ta chia thực phẩm thành bao nhiêu nhóm chính . Nêu ý nghĩa của mỗi nhóm?
B Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính: thịt heo (lợn), cà rốt, dầu ăn, bánh mì ,rau muống ,thịt gà ,khoai lang, mỡ lợn?
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
Câu 8. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp. đại thụ, tàn phá, đằng đẵng, đục khoét, gặm nhấm, dần dần, mục ruỗng, thời gian, sấm sét, tí hon. nhỏ xíu.
a. Từ ghép phân loại:
b. Từ ghép tổng hợp:
c. Từ láy: