Xác định số lượng giao tử của các kiểu gen sau :
Aa
AaBb
AaBB
AAbb
AaBbCc
AABbCc
AaBBCC
Viết giao tử của các kiểu gen sau; 1.Aabb 2.AABb 3.aaBb 4.AaBbCC 5.AAbbCcDd
1, Giao tử của kiểu gen Aabb là: Ab và ab
2, Giao tử của kiểu gen AABb là: AB và Ab
3, Giao tử của kiểu gen aaBb là: aB và ab
4, Giao tử của kiểu gen AaBbCC là: ABC, aBC, AbC và abC
5, Giao tử của kiểu gen AAbbCcDd là: AbCD, AbcD, AbCd, Abcd
xác định số loại giao tử và kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau: AABBCC ; aabbcc ; AaBBCc ; Aabbcc
Xác định giao tử của các kiểu gen sau
1. Aa
2. AA
3. Bb
4. bb
5. Aabb
6. aabb
7. aaBb
8. AaBB
9. AaBb
10. AaDd
1. Aa : giao tử: A,a
2. AA : giao tử: A
3. Bb : giao tử: B,b
4. bb : giao tử: b
5. Aabb : giao tử: Ab,aB
6. aabb : giao tử : ab
7. aaBb : giao tử: aB,ab
8. AaBB : giao tử: AB,aB
9. AaBb :giao tử: AB,Ab,aB,ab
10. AaDd: giao tử: AD,Ad,aD,ad
Xác định số loại giao tử và giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau đây: AABB, AaBB, aaBB, AABb, AaBb, aaBb, aabb
AABB tạo 1 loại giao tử: AB
AaBB tạo 2 loại giao tử :AB,aB
aaBB tạo 1 loại giao tử : aB
AABb tạo 2 loại giao tử: AB, Ab
AaBb tạo 4 loại giao tử : AB, Ab, aB, ab
aaBb tạo 2 loại giao tử: aB, ab
aabb tạo 1 loại giao tử : ab
AABB:số loại giao tử: 20=1
AaBB: số loại giao tử: 21=2
aaBB.:số loại giao tử: 20=1
AABb:số loại giao tử: 21=2
AaBb:số loại giao tử: 22=4
aaBb: số loại giao tử: 21=2
aabb: số loại giao tử:21=2
Viết giao tử của các kiểu gen sau: BB, Bb, aaBb, Aabb, AaBb; AA, Aa, AABb, AaBB,
BB: B
Bb: B;b
aaBb: aB;ab
Aabb: Ab;ab
AaBb: AB;Ab;aB;ab
AA: A
Aa: A;a
AABb: AB;Ab
AaBB: AB;aB
$BB$ $gt:B$
$Bb$ $gt:B,b$
$aaBb$ $gt:aB,ab$
$Aabb$ $gt:Ab,ab$
$AaBb$ $gt:AB,Ab,aB,ab$
$AA$ $gt:A$
$Aa$ $gt:A,a$
$AABb$ $gt:AB,Ab$
$AaBB$ $gt:AB,aB$
Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:
a/ AaBb f/ aaBbdd
b/ AAbbDd g/ aaBb
c/ AabbDd h/ AaBbDd
d/ AaBBdd i/ AabbDd
e/ Aabb k/ AaBbdd
\(a,2.2=4\) \(kg:AB;Ab;ab;aB\)
\(b,1.1.2=2\) \(kg:AbD;Abd\)
\(c,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(d,2.1.1=2\) \(kg:ABd;aBd\)
\(e,2.1=2\) \(kg:Ab;ab\)
\(f,1.2.1=2\) \(kg:aBd;abd\)
\(g,1.2=2\) \(kg:ab;aB\)
\(h,2^3=8\) \(kg:ABD;ABd;AbD;Abd;aBD;abD;aBd;abd\)
\(i,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(k,2.2.1=4\) \(kg:ABd;Abd;aBd;abd\)
Xác suất mà mỗi cặp cha mẹ dưới sinh ra con có kiểu gen là bao nhiêu? (Giả sử các cặp gen phân li độc lập.)
(1) AABBCC × aabbcc → AaBbCc
(2) AABbCc × AaBbCc → AAbbCC
(3) AaBbCc × AaBbCc → AaBbCc
(4) aaBbCC × AABbcc → AaBbCc
Xác suất mà mỗi cặp cha mẹ dưới sinh ra con có kiểu gen là bao nhiêu? (Giả sử các cặp gen phân li độc lập.)
(1) AABBCC × aabbcc → AaBbCc
(2) AABbCc × AaBbCc → AAbbCC
(3) AaBbCc × AaBbCc → AaBbCc
(4) aaBbCC × AABbcc → AaBbCc
viết sơ đồ và xác định các giao tử của cơ thể có kiểu gen : AaBbCc
giúp mình với ạ mình cảm ơn .
Trả lời
AaBbCc :Có 8 giao tử
Học tốt
Số loại giao tử của tế bào có kiểu gen AaBbCc
+Cặp Aa có 2 giao tử
+Cặp Bb có 2 giao tử
+Cặp Cc có 2 giao tử
Số loại giao tử mà cặp AaBbCc tạo ra bằng số loại giao tử của 3 cặp( cặp Aa x cặp Bb x Cc)
=>Số cặp giao tử được tạo ra từ cặp AaBbCc là
2 x 2 x 2 =8(giao tử)
Đáp số:8 giao tử
Chúc pạn học tốt
bạn giải chi tiết ra đc k ạ