Cần lấy bao nhiêu ml dd H2SO4 98% ( D= 1,84g/ml ) để pha chế được 4l dd H2SO4 4M
Từ dd h2so4 98% ( D=1,84g/ml) và dd hcl 5M, làm thế nào pha chế được 200 ml dd H2so4 1M và hcl 1M
nH2SO4 1M là 1.0,2=0,2mol
--->mH2SO4=0,2.98=19,6g
--->mdd H2SO4 98% là 19,6.100/98=20g
thể tích dung dịch H2SO4 98% là 20/1,84≃10,87ml
vậy thể tích nước cần thêm vào là 200-10,87=189,13(ml)
cần bao nhiêu lít H2SO4(D=1,84g/ml) và bao nhiêu lit nước cất để pha thành 9 lit dd H2SO4 có D= 1,28g/ml
\(V_{H_2SO_4}=a\left(l\right),V_{H_2O}=b\left(l\right)\)
\(\Rightarrow a+b=9\left(1\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=1.84\cdot1000a+1000b=9000\cdot1.28\left(g\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=3,b=6\)
Cần bao nhiêu gam và bao nhiêu lít dd H2SO4 nồng độ 38% ( tỉ khối bằng 1,29) và dd H2SO4 96% (khối lượng riêng= 1,84g/ml) để pha trộn thành 4lít dd H2SO4 40% ( khối lượng riêng= 1,31g/ml)
cách pha 500ml dd ch3cooh 2N từ dd ch2cooh 30% , d = 1,05g
pha 500ml dd Hcl 0,1M từ dung dịch Hcl 36% có d = 1,18g/ml
Pha 500ml dd h2so4 4N từ dd h2so4 98% , d = 1,84g/ml
Để pha 2 lít dung dịch h2so4 0,1N từ axít đặc 98% (d= 1,84g⁄ml). Cần lấy bao nhiêu ml axít acid đặc?
Để pha 2 lít dung dụch H2SO4 0,1N từ a xít đặc 98% ( d=1,84g/ml). Cần lấy bao nhiêu ml acid đặc
Tính thể tích dd H2SO4 98% (d = 1,83g/ml) cần dùng để pha đc 500ml dd H2SO4 0,1M. Nêu cáCh pha chế dd trên.
n H2SO4 = 0,5.0,1 = 0,05(mol)
m H2SO4 = 0,05.98 = 4,9(gam)
m dd H2SO4 = \(\dfrac{4,9}{98\%}\) = 5(gam)
V dd H2SO4 = \(\dfrac{5}{1,83}\) = 2,7322(cm3)
Trình bài cách pha chế 1lit dd H2SO4 0.46M từ dd H2SO4 98% , có khối lượng riêng =1,84g/ml.
1 lít dd H2SO4 0,46M có 0,46 mol H2SO4
\(\rightarrow\) \(\text{0,46.98= 45,08g H2SO4}\)
45,08g H2SO4 có trong m(g) dd H2SO4 98%
\(\rightarrow\) mdd = \(\frac{45,08}{98}\).100= 46g
\(\rightarrow\) Vdd=\(\frac{mdd}{d}\)=\(\frac{46}{1,84}\)= 25 cm3=0,025 l
Vậy cần cho thêm 9,975l H2O vào 46g ddH2SO4 98% thì được 1l ddH2SO4 0,46M
Tính thể tích dd H2SO4 98% (d = 1,83g/ml) cần dùng để pha đc 500ml dd H2SO4 0,1M. Nêu cáh pha chế dd trên.