Đặt câu với tính từ ngắn, dài, to, nhỏ, cao, thấp...
So sánh nhất và so sánh ngang bằng
1 Đặt 5 câu bằng tiếng anh sử dụng so sánh hơn nhất sử dụng cả tính từ ngắn và tính từ dài
2 Tìm hiểu so sánh ngang bằng trong tiếng anh
1.
Lan is taller than MyMy house is bigger than your houseThings in this shop are more expensive than things in the supermarketThis park is more beautiful than that parkAnn is slimmer than Laura2.
So sánh ngang bằng
Công thức: as + adj + asVí dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)Study well !
1. So sánh hơn nhất:
+ She is the most beautiful student in this class.
+ He is the most intelligent student in this school.
+ This is the cheapest good in this shop.
+ This is the most expensive fan in this shop.
+ That boy is the worst student in this extra class.
2. So sánh ngang bằng (as...as/ the same...as)
*) S + V + as + adjective/adverb + as + O / S + V.
*) S + aux (not) + V + so/as + adjective/adverb +as + O.
*) S + V + as + many/much + N + as + O.
các bạn cố làm cho mình mình sẽ tích cho thật nhiều với các bạn trả lời trước nha.Mai mình phải nộp rồi
đặt 1 câu so sánh hơn của tính từ ngắn
đặt 1 câu so sánh nhất của tính từ ngắn
đặt 1 câu so sánh hơn của tính từ dài
đặt 1 câu so sánh nhất của tính từ dài
So sánh hơn của tính từ ngắn: This building is tall but that building is taller.
So sánh nhất của tính từ ngắn: This is the longest way.
So sánh hơn của tính từ dài: This dress is cheaper than that one.
So sánh nhất của tính từ dài: That dress is the most expensive dress in the shop.
# So sánh hơn của tính từ ngắn:
Jane is smarter than Leo.
#So sánh nhất của tính từ ngắn:
Linda is the prettiest student in class 9A.
#So sánh hơn của tính từ dài:
Mia is more hard-working than Kate
#So sánh nhất của tính từ dài:
Tony is the most handsome in the meeting.
Đây là câu trả lời của mình nhé!
Đặt 10 câu có sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn và tính từ dài , giúp mình với ạ , ai trả lời đúng hay sai mình cũng tick nhé !
Ví dụ như: big(to) , small(nhỏ) , tall(cao) .
happy(vui vẻ) , easy(dễ) ...
Nam is the tallest in my class.
HCM city is the most populated city in VN .
Madara is shorter than Mikey .
Your house is more expensive than my house .
His book is more beauty than my book .
Gaara is more handsome than Draken .
Fuji mount is more exciting than Ha Long bay .
Kimono is more expensive than Hanbok .
Comedy is funnier than action .
watch anime is the most exciting in the cinema .
đặt 2 câu so sánh tính từ trong tiếng anh 1 câu ngắn 1 câu dài đặt 2 câu so sánh trạng từ trong tiếng anh 1 câu ngắn 1 câu dài
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh nhất.
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn.
So sánh nhất:
+ My house is the smallest house in my neighborhood.
+ This is the shortest dog I have ever seen.
+ I have a biggest banana.
+ He is the happiest man.
+ She is intelligent.
So sánh hơn:
+ He is shorter than him.
+ This tree is taller than that tree.
+ My book is thicker than your's book.
+ This house is longer than that house.
+ This toy shop is bigger than the bakery.
:D
Câu 1: Nêu công thức so sánh hơn của tính từ ngắn và tính từ dài.
Câu 2: Nêu công thức so sánh hơn nhất của tính từ ngắn và tính từ dài.
Câu 3: Kẻ bảng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ đặc biệt.
Câu 1: tt ngắn adj + -er + (than); tt dài more + adj + (than)
Câu 2: tt ngắn the adj + -est + (N); tt dài the most + adj + (N)
Câu 3:
Tính từ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good Well | Better | The best |
Bad Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
#Hk_tốt
#Ken'z
a)Đặt ba câu với phép so sánh ngang bằng ✔
b) Đặt hai câu với phép so sánh không ngang bằng ✔
a, So sánh ngang bằng:
- Bác ấy khỏe như trâu.
- Nhìn từ xa, cây gạo trông như một tháp đèn khổng lồ.
- Đẹp như hoa hồng.
b, So sánh không ngang bằng:
- Cứng hơn thép.
- Cao hơn núi
2 câu có phép so sánh ngang bằng:
- Bạn ấy có làn da trắng mũm mĩm như em bé.
- Ông Ba khoẻ như trâu dù ở tuổi sáu mươi hai.
2 câu có phép so sánh không ngang bằng:
- Trong tranh của bé Mi thì bé vẽ con mèo to hơn con hổ.
- Bạn ấy chưa thông minh bằng lớp trưởng lớp tôi.
đặt 2 câu so sánh ngang bằng và 2 câu so sánh ko ngang bằng
Tham khảo:
a, So sánh ngang bằng:
- Bác ấy khỏe như trâu.
- Nhìn từ xa, cây gạo trông như một tháp đèn khổng lồ.
- Đẹp như hoa hồng.
b, So sánh không ngang bằng:
- Cứng hơn thép.
- Cao hơn núi
2 câu có phép so sánh ngang bằng:
- Bạn ấy có làn da trắng mũm mĩm như em bé.
- Ông Ba khoẻ như trâu dù ở tuổi sáu mươi hai.
2 câu có phép so sánh không ngang bằng:
- Trong tranh của bé Mi thì bé vẽ con mèo to hơn con hổ.
- Bạn ấy chưa thông minh bằng lớp trưởng lớp tôi.
Exercise 4. so sánh các tính từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất
Cheap (rẻ)
Cold (lạnh)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Fast (nhanh)
Big (to)
High (cao)
Long (dài)
Pretty (xinh xắn)
Heavy (nặng)
Narrow (hẹp, nhỏ)
Nice (đẹp)
Happy (hạnh phúc)
Dry (khô)
Big (to)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Old (già)
Near (gần)
Bad (tệ)
Fat (béo)
Ugly (xấu xí)
Clever (thông minh)
Close (gần)
Safe (an toàn)
Far (xa)
Large (rộng)
Noisy (ồn ào)
Little (ít)
Much (nhiều)
Funny (buồn cười)
Fat (béo)
Cheap (rẻ)
Lazy (lười)
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh) - colder - the coldest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Fast (nhanh) - faster - the fastest
Big (to) - bigger - the biggest
High (cao) -higher - the higest
Long (dài) - longer - the longest
Pretty (xinh xắn) - prettier - the prettiest
Heavy (nặng) - heavier - the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ) - narrower - the narrowest
Nice (đẹp) - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc) - happier - the happiest
Dry (khô) - drier - the driest
Big (to) - bigger - the biggest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Old (già) - older - the oldest
Near (gần) - nearer - the nearest
Bad (tệ) - worse - the worst
Fat (béo) - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí) - uglier - the ugliest
Clever (thông minh) - cleverer - the cleverest
Close (gần) - closer - the closest
Safe (an toàn) - safer - the safest
Far (xa) - farther - the farthest
Large (rộng) - larger - the largest
Noisy (ồn ào) - noisier - the noisiest
Little (ít) - less - the least
Much (nhiều) - more - the most
Funny (buồn cười) - funnier - the funniest
Fat (béo) - fatter - the fattest
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapest
Lazy (lười) - lazier - the laziest