Cho Zn phản ứng với HCl vừa đủ biết nồng độ của dung dịch axit là 14,6%. Phản ứng kết thúc thu được 0,896 lít khí ở đktc
a) Tính khối lượng Zn phản ứng và khối lượng axit
b) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng
Cho 200 g dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với Zn thu được 4,48 lít H2(đktc)
a, Viết phương trình
b, Tính khối lượng Zn đã phản ứng
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng
a) $Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
b) n Zn = n H2 = 4,48/22,4 = 0,2(mol)
m Zn = 0,2.65 = 13(gam)
c) n HCl = 2n H2 = 0,4(mol)
=> C% HCl = 0,4.36,5/200 .100% = 7,3%
Câu 3. Cho 1 lượng kẽm (Zn) dư tác dụng với 100 ml dung dịch axit HCI, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Zn}=0,3.65=19,5\left(g\right)\)
c, \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,6}{0,1}=6\left(M\right)\)
Cho M(g )Al phản ứng vừa đủ với 600 ml axit HCL phản ứng kết thúc thu được 6,7 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a Tính m
b Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng
C tính khối lượng muối thu được
\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH:
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,2 0,6 0,2 0,3
\(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\)
\(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,6}{0,6}=1\left(M\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn cần dùng vừa đủ dung dịch axit HCl 7,3% thu được dung dịch muối X và thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc) a. Tính giá trị của V? b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của muối trong X?
a)
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,2-->0,4----->0,2--->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
b) mHCl = 0,4.36,5 = 14,6 (g)
=> \(m_{dd.HCl}=\dfrac{14,6.100}{7,3}=200\left(g\right)\)
c)
mdd sau pư = 13 + 200 - 0,2.2 = 212,6 (g)
mZnCl2 = 0,2.136 = 27,2 (g)
=> \(C\%=\dfrac{27,2}{212,6}.100\%=12,8\%\)
Cho m gam kim loại Zn phản ứng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng, thu được dung dịch A và V lít khí H2 ( ở đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính giá trị của V và m?
c) Dung dịch A chứa những chất gì? tính khối lượng từng chất?
d) Tính khối lượng dung dịch A theo 2 cách?
e) Tính nồng độ % của dung dịch A?
cho 200g dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với Zn thu được 4,48l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn a) Viết PTHH b) Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng c) Tình nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng
nH2 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
0.2......0.4.....................0.2
mZn = 65*0.2 = 13 (g)
mHCl = 0.4*36.5 = 14.6 (g)
C%HCl = 14.6*100%/200 = 7.3%
Cho m gam Zn phản ứng với lượng dư dung dịch axit HCl nồng độ 2,8M, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng và tính m.
b/ Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết rằng axit dư 10% so với lượng phản ứng.
c/ Biết khối lượng riêng của dung dịch HCl là 1,04 g/ml. Tính khối lượng dung dịch HCl.
d/ Tính nồng độ phần trăm của mỗi chất tan có trong dung dịch X.
Cho 26 g Zn phản ứng vừa đủ với 150 g dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm và khí hiđro. A. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng (đktc). B. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit HCl đã dùng. C. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
\(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\\ pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,4 0,8 0,4 0,4
\(a,V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\ b,C\%_{HCl}=\dfrac{0,8.36,5}{150}.100\%=19,5\%\\ c,m_{\text{dd}}=26+150-\left(0,4.2\right)=175,2\left(g\right)\\ C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0,4.136}{175,2}.100\%=31\%\)
Hòa tan một lượng Zn vào dung dịch HCl ( vừa đủ) thu được 5,6 lít H2 ở đktc a. Tính khối lượng Zn đã phản ứng? b.Tính C% của dung dịch HCl biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 200gam Giúp mình với (nếu chi tiết được).
a, nH2=5,6/22,4=0,25 mol
Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,25 0,5 0,25 0,25
mZn pư=0,25.65=16,25 g
b, C%HCl=0,5.36,5.100/200=9,125%