Những câu hỏi liên quan
Mãi Yêu Anh
Xem chi tiết
Hạ Vy
18 tháng 7 2018 lúc 20:16

Read             Chat                  What

Speak           Eat                     Drink

Go                  Ride                   Walk

Fly                 Swim                 Cook

Surf              Do                      Make

Sit                 Stand                Write

Move            Ask                    Aswer

Talk               Study                Learn

Teach            Sing                   Dance

Draw            Have                    Kiss

Bình luận (0)
Jungkook Taehyung
18 tháng 7 2018 lúc 20:16
Be
2have
3DOlàm
4saynói
5getđược
6makelàm
7gođi
8seethấy
9knowbiết
10takelấy
11thinknghĩ
12comeđến
13givecho
14looknhìn
15usedùng
16findtìm thấy
17wantmuốn
18Tellnói
19putđặt
20meannghĩa là
21becometrở thành
22leaverời khỏi
23worklàm việc
24needcần
25feelcảm
26seemhình như
27askhỏi
28showhiển thị
29trythử
30Call
Bình luận (0)
TAKASA
18 tháng 7 2018 lúc 20:19

1, eat : ăn

2, run: chạy

3, cut: cắt, thái 

4, beat  : đánh , đập

5, bind :buộc , trói

6, blow : thổi

7, go : đi

8, drink: uống

9, buy : mua

10, come : đến 

11, catch : bắt , chụp

12, burn : đốt cháy , thiêu cháy

13, draw : vẽ

14, fall : té , rơi , rụng

15, feed : cho ăn 

16, drive : lái xe

17, find :  tìm kiếm

18, fly : bay

19, give : tặng , cho

20, hang : treo

21, hear : nghe

22, sit : ngồi 

23, hit : đánh

24, grow : mọc , trồng 

25, play : chơi

26, learn : học

27, leave : ra đi

28 , meet : gặp

29, water : tưới

30, ride : đạp

Bình luận (0)
blabla
Xem chi tiết
Đặng Thị Hoài An
26 tháng 11 2017 lúc 22:43

go, play, hit, kick, sing, dance, watch, make, get, see, know, sleep,keep, give, look, use, find, tell, live, work, feel, ask, answer,follow, want, sit, run, raise, move, stand

Bình luận (0)
Mai Anh
26 tháng 11 2017 lúc 22:40
1Be
2have
3DOlàm
4saynói
5getđược
6makelàm
7gođi
8seethấy
9knowbiết
10takelấy
11thinknghĩ
12comeđến
13givecho
14looknhìn
15usedùng
16findtìm thấy
17wantmuốn
18Tellnói
19putđặt
20meannghĩa là
21becometrở thành
22leaverời khỏi
23worklàm việc
24needcần
25feelcảm
26seemhình như
27askhỏi
28showhiển thị
29trythử
30Callgọi
Bình luận (0)
Hồ Khánh Ngân
26 tháng 11 2017 lúc 22:46

run,walk,sleep,talk,eat,hear,listen,see,swim,stand,type,answer,shout,yell,say,drink,write,open,close,sing,touch,push,pull,flow,fly,feed,draw,color,read,bring

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Tiếng anh123456
24 tháng 9 2023 lúc 10:53

a) Ban tổ chức đã huy động số người phiên dịch cho hội nghị đó là:

35 + 30 – 16 = 49 (người)

Vậy ban tổ chức đã huy động 49 người phiên dịch cho hội nghị đó.

b) Số người chỉ phiên dịch được tiếng Anh là:

35 – 16 = 19 (người)

Vậy có 19 người chỉ phiên dịch được tiếng Anh.

c) Số người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là:

30 – 16 = 14 (người)

Vậy có 14 người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp.

Bình luận (0)
blabla
Xem chi tiết
Mai Anh
26 tháng 11 2017 lúc 22:13

– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Kim Oanh
26 tháng 11 2017 lúc 22:16

1.clever

2.friendly

3.inteligent

4.good

5.saft:

6.sociable

7.bad

8.kind

9.out going

10.kind of quiet

Bình luận (0)
Mai Nhất Long
26 tháng 11 2017 lúc 22:20

funny:bựa

super:siêu

rotten:thối

nhân với 10 lần

Bình luận (0)
AnhThư Nguyễn
Xem chi tiết
Cheval
1 tháng 12 2016 lúc 12:02

At twenty-five past nine, the bell rings and all the students do into the yard. It is time for recess. They are all happy and excited. They meet their friends and have some fun. Many are talking about the last class, or last night's movie. Som are eating and drinking as well as chatting. Some students are playing gameslike blindman's bluff or catch. Some boys are playing marbles and some girls are skipping rope. But the most popular activity is talking. The yard is very noisy until the bell rings. Then everyone goes indoors and classes begin again.

Tham khao tam ban nhe !

Bình luận (2)
Ánh hot girt
1 tháng 11 2017 lúc 19:39

mk lại cần từ 60 đến 80 từ cơ. Giúp mk vs

Bình luận (0)
Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
10 tháng 8 2017 lúc 14:23

Hiệu suất của động cơ nhiệt dược xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.

Trong biểu thức:

Giải bài tập Vật Lý 8 | Giải Lý lớp 8

A là công mà động cơ thực hiện được. Công này có độ lớn bằng phần nhiệt lượng chuyến hóa thành công. Đơn vị của A là Jun (J).

Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. Đơn vị của Q là Jun (J).

Bình luận (0)
Mathematics❤Trần Trung H...
Xem chi tiết
tan phat phat
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
26 tháng 3 2022 lúc 7:19

là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...

từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả

từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net

từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô

 

Bình luận (0)