I should really be starting my own business.
A. It's about time I be starting my own business.
B. It's high time I was starting my own business.
C. It's time for me to have started my own business.
D. I'd rather be starting my own business.
The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business.
(A) The
(B) Being dismissed
(C) Do not worry
(D) My own business
Đáp án C => doesn’t worry
chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít
I hate it when my colleagues try to get involved in everything in my own business.
FINGER
=>I object to ___________________ in my own business.
I ofject to my colleagues putting their fingers on everything in my own business
my colleagues putting their fingers on everything.
All his plans for starting his own business fell _____.
A. in
B. through
C. down
D. away
Đáp án B
Kiến thức: Cụm động từ với “fall”
Fall in: rơi vào/ sa vào
Fall through: không xảy ra/ dang dở
Fall down: không đúng/ thất bại
Fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất
Câu này dịch như sau: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his plans for starting his own business fell __________.
A. in
B. through
C. down
D. away
Đáp án B
Fall through: hỏng, không thành
Fall in: sụp đổ (thường nói về đồ vật: mái nhà sụp đổ, cầu sụp đổ….)
Fall down: thất bại
Fall away: rời bỏ, biến mất
Dịch: Tất cả các kế hoạch để bắt đầu sự nghiệp của anh ta đều không thành
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his plans for starting his own business fell ________.
A. in
B. through
C. down
D. away
Đáp án B.
(a plan) fall through = fail
Loại A vì fall in (phr v): xếp hàng (lính)
Ex: The sergeant ordered his soldiers to fall in.
Loại C vì fall down (phr v): được chứng minh là không đúng.
Ex: When the government assigned an archaeologist to investigate the site, the theory that has been put forward finally fell down.
Loại D vì fall away (phr v): biến mất.
Ex: At first we doubted his excuse for turning up late but later his friend told us the story. Then, our doubts fell away.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his plans for starting his own business fell _____.
A. in
B. through
C. down
D. away
Đáp án B
- fall in with sb/ st: (v) đồng ý với cái gì
- fall through: (v) không hoàn thành, không xảy ra
- fall down: (v) được chứng minh là sai hoặc không tốt
- fall away: (v) mờ đi, biến mất dần
Tạm dịch: Tất cả kế hoạch của anh ấy để bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình đã không hoàn thành
Starting Your Own Business
At NatWest we know how hard it is to get your business up and running. Understanding your difficulties – and then helping you through them – has made us the number one bank for small businesses for each of the last ten years, with more people turning to us for (46) than any other bank.
Our Start-up service gives you the support you need to (47) up on your own. There are over 4000
Small Business Advisers (at least one in every high street branch ) who provide help, information and wide
range of services specially designed to help things go that bit more (48) .
Since last year, we’ve offered 12 months’ free banking (49) you go overdrawn or stay in credit. We have also introduced another special scheme to help you keep your costs down for even longer. Provide us with a certificate from a NatWest recognized start-up training (50) that you have completed and there will be no account charges for the first 18 months.
46 A. employment
B. performance
C. improvement
D. guidance
47. A. make
B. turn
C. set
D. bring
48. A. roughly
B. frankly
C. immediately
D. smoothly
49. A. whether
B. whatever
C. however
D. although
50. A. course
B. lesson
C. subject
D. chapter
word form
George is very disorganized and not very ............̣(business)
she was fully aware of her own ..............( short)
low income and little admimistrative support make teachers .....with their profession (heat)
as the sole ......of his uncle;s will, he inherited a huge fortune
this.......... faulty washing machine should be returned to the manufacturer ( repair)
the first time i tried uot my new bike i ..........and fell off ( balance)
word form
George is very disorganized and not very ......businesslike......̣(business)
she was fully aware of her own .......shortcomings.......( short)
low income and little admimistrative support make teachers ..disheartened...with their profession (heat)
as the sole ......of his uncle;s will, he inherited a huge fortune( ? )
this.....unrepairable..... faulty washing machine should be returned to the manufacturer ( repair)
the first time i tried uot my new bike i .....imbalanced.....and fell off ( balance)
Shortly after my father started his own business, our life style changed _______.
A. reluctantly
B. eventually
C. urgently
D. considerably
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
reluctantly (adv): miễn cưỡng eventually (adv): rốt cuộc; cuối cùng là
urgently (adv): cấp bách considerably (adv): đáng kể
Tạm dịch: Ngay sau khi cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng, lối sống của chúng tôi đã thay đổi một cách đáng kể.
Chọn D