nêu cách thêm đuôi "ing"vào sau động từ
NOTE:trọng tâm mk cần Động từ kết thúc bằng đuôi "ic",nguyên tắc 1-1-1,nguyên tắc 2-2-1 nha
M.n giúp mk nha
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) like thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i like playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' like' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you like playing football
(2) do you like play football
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
do you playing football
thế mới đúng nha
Quy tắc thêm đuôi "er" sau các động từ là gì vậy mn
trả lời đúng mình tick nha
Tính từ hoặc trạng từ có hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm + y: đổi y dài + er/ est
Muốn thêm đuôi ing vào sau động từ phải làm thế nào?
Cách thêm ing vào sau động từ
(+) Với đa số động từ thì chỉ cần thêm đuôi " ing "
(+) Với những động từ kết thúc bằng đuôi " e " thì bỏ e thêm ing
(+) Vời những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi nguyên âm rồi mới thêm
Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:
take => taking
drive => driving
Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:
see => seeing
agree => agreeing
Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:
Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:
Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:
4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:
Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering
ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng
v | v-s/es | v-ing | v | v-s/es | v-ing |
1. Have ( có ) | 16. Help ( giúp đỡ ) | ||||
2. Do (làm ) | 17 Run ( chạy ) | ||||
3.Say ( nói ) | 18. Write( viết ) | ||||
4.Go ( đi ) | 19. Move ( di chuyển ) | ||||
5. Make ( làm ) | 20 . Play | ||||
6. Take( lấy ) | 21. Stand ( đứng ) | ||||
7. Give ( cho ) | 22. Talk ( nói chuyện ) | ||||
8. Use ( dùng ) | 23. Sit ( ngồi ) | ||||
9. Come ( đến ) | 24. Read ( đọc ) | ||||
10. Find ( tìm thấy ) | 25 Speak ( nói ) | ||||
11. Put ( đặt , để ) | 26. Open ( mở ) | ||||
12. Leave ( rời đi ) | 27. Draw ( vẽ ) | ||||
13. Work ( làm việc ) | 28.Walk ( đi bộ ) | ||||
14. Ask ( hỏi ) | 29. Sell ( bán ) | ||||
15. Follow ( theo sau , theo ) | 30 . Watch ( xem ) | ||||
16.Get ( được ) | 31. Know ( biết ) |
đuôi -ing :
1. Having
2. doing
3. sayying
4. going
5. making
6. taking
7. giving
8. using
9. coming
10. finding
11. putting
12. leaving
13. working
14. asking
15. getting
16. helping
17. running
18. writing
19. moving
20.playing
21. standing
22. talking
23. sitting
24. reading
25. speaking
26. opening
27. drawing
28. walking
29. selling
30. watching
31. knowing
đuôi s/es :
1. has
2. does
3. says
4. goes
5. makes
6. takes
7. gives
8. uses
9. comes
10. finds
11. puts
12. leavef
13. works
14. asks
15. follows
16. gets / helps
17. runs
18. writes
19. moves
20. plays
21. stands
22. talks
23. sits
24. reads
25. speaks
26. opens
27. draws
28. walks
29. sells
30.watches
31. knows
Câu 1: Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 3: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Da khô có vảy sừng bao bọc
B. Mắt có mi cử động, có nước mắt
C. Có cổ dài
D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 1: Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 3: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Da khô có vảy sừng bao bọc
B. Mắt có mi cử động, có nước mắt
C. Có cổ dài
D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.
Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.
1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.
2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.
3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time
III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.
Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.
1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.
2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.
3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.
4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?
5. I ẹnjoy (swim)______________________ in the summer. It's so hot.
6. I don't like (try) ____________________ challenging sports like ice skating or surfing.
7. My cousin David adores (take) ______________________ photos. He has got an expensive camera.
8. Who dislikes (watch) ______________________ films on TV?
9. Does Laura hate (eat) ____________________ noodles?
10. My mother detests (go) _________________________ by bus because she can be carsick
1 Hãy nêu thời gian thành lập thành viên , nguyên tắc hoạt động hiệp hội của các nước Đông Nam Á
2. Trình bày các xu hướng phát triển thế giới sau khi chiến tranh lạnh kết thúc ? nhiệm vụ của nhân dân ta là gì ? là học sinh em có nghĩa vụ gì đối với đất nước
3. Mối quan hệ của Việt Nam với Nhật , Mĩ ,EU giúp mk với ạ mai mk thi r
Câu 1:
Thời gian thành lập thành lập: 8/8/1967
Thành vien sáng lập: Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore và Philippines
Nguyên tắc hoạt động: biểu hiện tinh thần đoàn kết giữa các nước trong cùng khu vực với nhau, đồng thời hợp tác chống tình trạng bạo động và bất ổn tại những nước thành viên
Add the “-ing”. (Thêm đuôi –ing cho các động từ sau).
1. work: ______________
2. play: ______________
3. reply: ______________
4. hope: ______________
5. make: ______________
6. lie: ______________
7. go: ______________
8. show: ______________
9. drive: _______________
10. shop: _____________
1. working 6. lying
2. playing 7. going
3. replying 8. showing
4. hoping 9. driving
5. making 10. shopping
1. work: ____working__________
2. play: ______playing________
3. reply: ______replying________
4. hope: ______hoping________
5. make: _____making________
6. lie: ______________
7. go: ______going________
8. show: ______showing________
9. drive: _____driving__________
10. shop: _____shopping________