Bài 1: (2,5 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu
Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3, CaO
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
Fe2O3 : Sắt III oxit
Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 :axit sunfuric
H2S : axit sunfuhidric
Muối :
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat
K3PO4 : Kali photphat
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu
Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3, CaO
+) Viết phương trình hóa học :
S + O2→ SO2
2SO2 + O2→ 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Zn→ ZnSO4 + H2
H2 + CuO→ Cu + H2O
+) Gọi tên các chất :
Li20 | Liti oxit | P2O5 | Đi photpho penta oxit |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | HBr | Axit brom hyđric |
Pb(OH)2 | Chì (II) hyđroxit | H2SO4 | Axit sunfuric |
Na2S | Natri sunfua | Fe2(SO4)3 | Sắt (III) sunfat |
Al(OH)3 | Nhôm hyđroxit | CaO | Canxi oxit |
Li2O : Liti oxit
Fe ( NO3)3: Sắt III nitrat
Pb(OH)2: Chì II hidroxit
Na2S : Natri Sunfua
Al ( OH) 3: Nhôm hidroxit
P2O5: ddiphotpho pentaoxit
HBr: axit bromhidric
H2SO4: axit sunfuric
Fe(SO4)3 : Sắt III sunfat
CaO : Canxi oxit
S + O2---to--> SO2
SO2 + H2O ------> H2SO3
SO3 + H20 ------> H2SO4
H2SO4 + Fe ------> FéO4 + H2 ( ở chỗ này bạn có thể lấy Fe, Al, hay Zn cũng được ko bắt buộc phải là Fe còn trường hợp mình lấy Fe thì Fe hóa trị II bạn nhé)
H2 + CuO ---to---> H20 + Cu
Chúc bạn học tốt !!!!!!!!!!!!!!
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
a, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b, (1) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_2+Zn\rightarrow ZnCl_2+Fe\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[khongcokhongkhi]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
(2) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
c, \(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2⇌2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
\(2NaOH+ZnO\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3, Fe(OH)3 →Fe2O3+H2O,Fe2O3+3H2→2Fe+3H20
Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.
Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:
a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.
b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong các chất bột màu trắng sau: Na2O, P2O5, MgO.
| Dạng 3: Hoàn thành các phương trình hóa học
_ Bài 3: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng dựa vào gợi ý sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học?
a) Sắt(III) oxit + hidro } b) Lưu huỳnh trioxit + nước –
c) Nhôm + Oxi - d) Canxi #nước –. e) Kali + nước –. Dạng 4: Bài tập tính theo phương trình hóa học
Bài 1.
CTHH | Tên | Phân loại |
BaO | Bari oxit | oxit |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | oxit |
MgCl2 | Magie clorua | muối |
NaHSO4 | Matri hiđrosunfat | muối |
Cu(OH)2 | Đồng (II) hiđroxit | bazơ |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
Ca3(PO4)2 | Canxi photphat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
Zn(NO3)2 | Kẽm nitrat | muối |
P2O5 | điphotpho pentaoxit | oxit |
Bài 2.
a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu
Đưa quỳ tím vào 3 dd:
-NaOH: quỳ hóa xanh
-H2SO4: quỳ hóa đỏ
-Na2SO4: quỳ không chuyển màu
b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu
Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:
-Na2O: quỳ hóa xanh
-P2O5: quỳ hóa đỏ
-MgO: quỳ không chuyển màu
Bài 3.
a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Bài 1:
BaO: oxit bazơ - Bari oxit.
Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.
MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.
NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.
Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.
SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.
Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.
Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.
Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.
Bạn tham khảo nhé!
Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4
- Muối:
+ CaCO3: canxi cacbonat
+ Na2SO3: natri sunfit
+ ZnSO4: kẽm sunfat
+ Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
+ Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
+ Na3PO4: natri photphat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ NaH2PO4: natri đihidro photphat
+ KHSO4: kali hidro sunfat
- Oxit axit:
+ CO: cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O5: đinito pentoxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentoxit
+ NO: nito oxit
-Oxit bazo:
+ CuO: đồng 2 oxit
+ Na2O: natri oxit
- Axit:
+HCl: axit clohidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2O: nước
+ HNO3: axit nitric
- Bazo:
+ Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ Al(OH)3: nhôm hidroxit
+ Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây: Ba(NO3)2, NaOH, NaH2PO4, HCL, Fe(OH)3, CuO, SO3, H2SO4
CTHH | Tên | Phân loại |
Ba(NO3)2 | Bari nitrat | muối |
NaOH | Natri hidroxit | bazơ |
NaH2PO4 | Natri đihiđrophotphat | muối |
HCl | axit clohiđric | axit |
Fe(OH)3 | Sắt (III) hiđroxit | bazơ |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit bazơ |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit axit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:
Ba(NO3)2, bari nitrat : muối
NaOH,natri hidroxit : bazo
NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit
, HCL, hidro clorua : axit
Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit
H2SO4 : axit sunfuric : axit
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
Bài 1: Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Al2O3 AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
Fe2O3 FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Ag.
Bài 3: Hòa tan 8,08g hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl 3,65%,sau phảnứng thu được 0,672 lít H2 ở đktc
A. Viết PTHH.
B. Tính% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
C. Tính khối lượng dung dịch HCl 3,65% đã tham gia phản ứng?
\(1.a.Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\\ b.Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Fe\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
2. Cho các mẫu thử vào dung dịch NaOH dư
+ Tan, có khí thoát ra: Al
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
+ Không hiện tượng: Fe, Ag
Cho 2 mẫu thử không hiện tượng trên vào dung dịch HCl
+ Tan, có khí thoát ra: Fe
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
+ Không hiện tượng : Ag
\(3.a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b.n_{Fe}=n_{H_2}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{0,03.56}{8,08}.100=20,79\%;\%m_{Cu}=79,01\%\\ c.n_{HCl}=2n_{H_2}=0,06\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{HCl}=\dfrac{0,06.36,5}{3,65\%}=60\left(g\right)\)
c. ....BaCl2..... + AgNO3 → AgCl + ..NaNO3...........
Câu 2: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển hóa sau .
a. S ------->SO2 -------> SO3 -------> H2SO4 -------> BaSO4
b. CuSO4 ------->Cu(OH)2 -------> CuO -------> CuCl2 -------> NaCl
c. K2O -------> KOH -------> K2SO4 -------> KCl -------> KNO3
b) \(CuSO_4\underrightarrow{1}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{2}CuO\underrightarrow{3}CuCl_2\underrightarrow{4}NaCl\)
(1) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
(2) \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
(3) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
(4) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
Chúc bạn học tốt
Câu 2 :
a) \(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^oV_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
c) \(K_2O\underrightarrow{1}KOH\underrightarrow{2}K_2SO_4\underrightarrow{3}KCl\underrightarrow{4}KNO_3\)
(1) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
(2) \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
(3) \(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\)
(4) \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
Chúc bạn học tốt
Sắp xếp các chất sau thành dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học.
a. SO2, H2SO3, S, Na2SO3, CaSO3, Na2SO4
b. CaCO3. Cao, Ca(OH)2. CaCl2, Ca(NO3)2, Ca(OH)2
c. Al2O3, AI, AICl3, Al(OH)3, AICI3
d. Fe3O4, Fe, Fe(OH)3, Fe2O3, FeCl3
MÌNH CẢM ƠN💕💕
\(a) S \to SO_2\to H_2SO_3\to Na_2SO_3\to CaSO_3\to Na_2SO_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + CaCl_2 \to CaSO_3 + 2NaCl\\ CaSO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ b) CaO \to Ca(OH)_2 \to CaCO_3 \to CaCl_2 \to Ca(NO_3)_2\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 +H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O\\ CaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Ca(NO_3)_2\)
\(c) Al \to Al_2O_3\to AlCl_3 \to Al(OH)_3 \to AlCl_3\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl\\ Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O\\ d) Fe \to Fe_3O_4\to FeCl_3 \to Fe(OH)_3 \to Fe_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)