Tìm p nguyên tố sao cho (p^2+1)/2 và (p+1)/2 đều là số chính phương
Bài 1 : Tìm p sao cho p và p4+2 đều là số nguyên tố .
Bài 2 : TÌm các số tự nhiên n khác 0 sao cho x = 2n+2003 và y = 3n+2005 đều là số chính phương .
p=2 thì p^4+2 là hợp số
p=3 =>p^4+2=83 là số nguyên tố
với p>3 thì p có dang 3k+1 và 3k+2 thay vào chúng đều là hợp số
vậy p=3
giả sử x = 2n + 2003, y = 3n + 1005 là các số chính phương
Đặt 2n + 2003 = k2 (1) và 3n + 2005 = m2 (2) (k, m \(\in\) N)
trừ theo từng vế của (1), (2) ta có:
n + 2 = m2 - k2
khử n từ (1) và (2) => 3k2 - 2m2 = 1999 (3)
từ (1) => k là số lẻ . Đặt k = 2a + 1 ( a Z) . Khi đó : (3) <=> 3 (2a -1) 2 - 2m2 = 1999
<=> 2m2 = 12a2 + 12a - 1996 <=> m2 = 6a2 + 6a - 998 <=> m2 = 6a (a+1) - 1000 + 2 (4)
vì a(a+1) chia hết cho 2 nên 6a (a+1) chia hết cho 4, 1000 chia hết cho 4 , vì thế từ (4) => m2 chia 4 dư 2, vô lý
vậy ko tồn tại các số nguyên dương n thỏa mãn bài toán
tìm P nguyên tố sao cho (P+1)/2 và (P2+1)/2 đều là số chính phương
giúp mk vs mn ơi, mk cần gấp
1. Chứng tỏ rằng với n \(\in\)N thìn+1 và 7n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
2. Tìm n\(\in\)N thì 2n+1 và 4n+1 là hai số nguyên tố cùng nhau.
3. Tìm số nguyên tố p sao cho p+2 và p+4 đều là số nguyên tố.
4. Tìm số tự nhiên n sao cho \(n^2\)+3 là số chính phương.
1.Tìm số nguyên n sao cho n^2+3 là số chính phương
2.Tìm số tự nhiên n để n^2+3n+2 là số nguyên tố
3.Tìm số nguyên tố p để p+1 là số chính phương
Bài 1: Tìm 1 stn có 2 c/số biết số đó nhân thêm với 75 ta được 1 số chính phương
Bài 2 : Tìm 1 stn có 2 c/số biết 2n+1 và 3n+1 đều là số chính phương
Bài 3 : Tìm 3 số nguyên tố liên tiếp biết tổng bình phương của chúng cũng là 1 số nguyên tố
Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+1 và 3n+1 đều là số chính phương và 2n+9 là số nguyên tố.
Cho p là số nguyên tố thỏa mãn \(\dfrac{p+1}{2}\) và \(\dfrac{p^2+1}{2}\) đều là số chính phương. Chứng minh \(p^2\)-1 ⋮ 48
Với \(p=2\) không thỏa mãn, xét với \(p>2\):
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{p+1}{2}=m^2\\\dfrac{p^2+1}{2}=n^2\end{matrix}\right.\) với m; n là các số nguyên dương và \(n>m\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=2m^2-1\\p^2=2n^2-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow p^2-p=2n^2-2m^2\)
\(\Rightarrow p\left(p-1\right)=2\left(n-m\right)\left(n+m\right)\) (1)
Nếu \(p\le n\Rightarrow n^2+1\ge p^2+1=2n^2\Rightarrow n^2\le1\Rightarrow n=1\Rightarrow p=1\) (ktm)
\(\Rightarrow p>n>m\)
\(\Rightarrow n-m< p\) và \(n+m< 2p\) (2)
Từ (1) \(\Rightarrow2\left(n-m\right)\left(n+m\right)⋮p\), mà \(\left\{{}\begin{matrix}2⋮̸p\\n-m⋮̸p\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow n+m⋮p\) (3)
(2);(3) \(\Rightarrow n+m=p\)
Thay vào \(p^2+1=2n^2=2\left(p-m\right)^2\)
\(\Rightarrow p^2-4mp+2m^2-1=0\)
\(\Rightarrow p^2-4mp+p=0\) (do \(2m^2-1=p\))
\(\Rightarrow p-4m+1=0\)
\(\Rightarrow2m^2-4m=0\) (do \(p+1=2m^2\))
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=0\left(loại\right)\\m=2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow p=2m^2-1=7\)
\(\Rightarrow p^2-1=49-1=48⋮48\)
Cho p là số nguyên tố thỏa mãn \(\dfrac{p+1}{2}\) và \(\dfrac{p^2+1}{2}\) đều là số chính phương.
Chứng minh \(p^2\)-1 ⋮ 48
Đề bài sai, \(p^2+1\) không chia hết cho 3 với mọi p
\(\Rightarrow p^2+1\) không thể chia hết 48 với mọi p
1) tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 2a là số nguyên tố
2) c/m rằng số chính phương khi chia cho 3 số dư chỉ có thể là 0 và 1