Cho cân bằng sau: CaCO3(tinh thể) ⇌ CaO(tinh thể) + CO2(k)
Tính bậc tự do của hệ trên và rút ra các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng
Trong các yếu tố sau:
(a) Bán kính nguyên tử
(b) Số electron tự do
(c) Cấu trúc mạng tinh thể
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất vật lí của kim loại là:
A. (a) và (b)
B. (b) và (c)
C. (a) và (c)
D. (a), (b) và (c)
Cho các yếu tố sau:
1. Hệ thần kinh
2. Các nhân tố bên trong cơ thể
3. Các nhân tố bên ngoài cơ thể
4. Hệ nội tiết
5. Hệ đệm
Có bao nhiêu yếu tố có ảnh hưởng lớn đến quá trình điều hòa sinh tinh và sinh trứng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Lời giải:
4 yếu tố 1, 2, 3, 4 đều ảnh hưởng đến quá trình điều hòa sinh tinh và sinh trứng
Đáp án cần chọn là: D
Cho phản ứng sau: C a C O 3 ⇋ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) , △ H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng
A. Lấy bớt CaCO3 ra
B. Tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ
D. Tăng nhiệt độ
Tăng lượng CaO, tức cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đây là phản ứng thu nhiệt nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Do đó, chọn D
Cho phản ứng sau: CaCO3(r) ⇔ CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:
A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Đáp án D
Tăng lượng CaO, tức cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đây là phản ứng thu nhiệt nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Do đó, chọn D
Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín:
C O ( k ) + H 2 O ( k ) ⇋ C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) ; △ H = - 41 k J
Lần lượt thực hiện các biến đổi sau đây (các yếu tố khác giữ nguyên):
(1). Tăng nhiệt độ.
(2). Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.
(3). Thêm lượng hơi nước vào.
(4). Lấy bớt hiđro ra.
(5). Dùng chất xúc tác.
Số biến đổi làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
(1) Phản ứng tỏa nhiệt, tăng nhiệt độ → Chuyển dịch chiều nghịch
(2) Tăng áp suất →Chuyển dịch không chuyển dịch
(3) Thêm lượng hơi nước vào → Chuyển dịch chiều thuận
(4) Lấy bớt H2 →Chuyển dịch chiều thuận
(5) Xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
Đáp án D
Cho phương trình hoá học: N2(k) + O2(k) ⇔ 2NO(k) ; ∆H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Đáp án A
Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại C, D
Tổng số mol khí trước và sau phản ứng là không đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến CB chuyển dịch
Chọn A
Cho phương trình hoá học .
N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) ∆ H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Đáp án A.
Chất xúc tác và áp suất không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng (do số mol phân tử khí ở hai vế là bằng nhau).
Cho phương trình hóa học: N 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇋ 2 N O ( k ) , △ H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại C, D.
Tổng số mol khí trước và sau phản ứng là không đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng chuyển dịch. Chọn A
Cho phương trình hóa học:
N
2
(
k
)
+
O
2
(
k
)
→
←
t
i
a
l
ử
a
đ
ệ
n
2
N
O
;
∆
H
>
0
Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Chọn A.
Đây là phản ứng thuận nghịch (thu nhiệt), tất cả các chất tham gia và tạo thành đều là chất khí có tổng số mol không thay đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên. Mặt khác, trong phản ứng không có sự tham gia của chất xúc tác. Do đó, nhiệt độ và nồng độ là các yếu tố sẽ ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên