Cho các chất sau. Những chất nào PƯ đc vs nhau. Viết PTHH minh họa
K, FeO, H2SiO3, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Na2SO3, CaCl2, KNO3, Zn, Al2O3, NaOH
Gíup mk vs. cảm ơn mn
Cho các chất sau. Nhưg chất nào pư đc vs nhau. viết PTHH minh họa
K, FeO, H3PO4, H2SiO3, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Na2CO3, CaCl2, KNO3, Zn, Al2O3, NaOH
Gíups mk vs cảm ơn mn
Trong các chất sau chất nào phản ứng đc vs chất H2SO4 CO2 Mg Al2O3 Fe(OH)3 FeO BaCl2 SO2 Na2O
cho các base sau: Fe(OH)3,NaOH,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Ba(OH)2,Al(OH)3
Những base nào bị nhiệt phân hủy? viết PTHH minh họa
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
Cho các Base sau: Fe(OH)3, NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3. Những base nào bị nhiệt phân hủy? Viết PTHH minh họa.
Bazo bị nhiệt phân : $Fe(OH)_3,Cu(OH)_2,Mg(OH)_2,Al(OH)_3$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
Cho các cặp chất sau :
Na ( NO3) + NaOH ->
Fe + Zn ( NO3)2 ->
Mg + CuSO4 ->
FeO + H20 ->
AgNO3 + Al ->
NaCl + H20 ->
MgO + NaCl ->
Al(OH) ->
AgNO3 + HCI ->
Fe + Cl2 ->
Viết PTHH xảy ra ( cái nào k có thì đừng viết )
Cho các CTHH sau Al2O3, SO3, Co2, CuO, Na2O, BaO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, K2HPO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại chất nào? Gọi tên từng loại hợp chất đó,. Chất nào tác dụng được với nước? Viết PTHH Giúp mình với nhé mình cảm ơn
Phân loại và gọi tên thì bạn tự làm nhé !
PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Cho các chất sau : FeO , Mg(OH)2 , CaCO3 , K2O , HCl , NaOH , Na2O , SO2 , SO3 , HNO3 , BaO , P2O5 , CO , CaO , Al2O3.
a) Phân loại và gọi tên các chất trên .
b) Những chất nào tác dụng với H2O , dung dịch HCl
viết PTHH xảy ra
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
H2O + SO2 -------> H2SO3
H2O + CO2 -------> H2CO3
H2O + BaO -----> Ba(OH)2
Mg(OH)2 + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -----> MgSO4 + 2H2O
SO2 + BaO -------> BaSO3
MgO + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O
ZnO + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
CuO + CO ----> Cu + CO2
Zn(OH)2 + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -----> ZnSO4 + 2H2O
BaO + 2HCl -----> BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4 -----> BaSO4 + H2O
Số cặp chất tác dụng được với nhau : 5 cặp
Pt : SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
CO2 + H2O → H2CO3
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
Cho các chất sau: Mg, FeO, Fe(OH)3, Fe3O4, Na2O, K, BaO, SO3, Al, Fe, Cu, Ag2O, CaO, P2O5, NaOH, CuO, Na2SO4, Hg. Những chất nào tác dụng vs
a, H2O
b, Khí CO ( ở nhiệt độ cao)
c. Dd HCl
Viết PTHH xảy ra