Tìm số tự nhiên n để biểu thức là số chính phương:
n4 + n3 + n2
Tìm Tìm số tự nhiên n để :
A=n3-n2+n-1 là số nguyên tố.
Tìm số tự nhiên n để p là số nguyên tố biết : n3-n2+n-1
`P=n^3-n^2+n-1`
`=n^2(n-1)+(n-1)`
`=(n-1)(n^2+1)`
Vì n là stn thì p là snt khi
`n-1=1=>n=2`
Vậy n=2
Tìm số tự nhiên n để n2–3n là số chính phương
Đặt \(n^2-3n=m^2\) với \(m\in N\)
\(\Rightarrow4n^2-12n=4m^2\)
\(\Rightarrow4n^2-12n+9=4m^2+9\)
\(\Rightarrow\left(2n-3\right)^2-\left(2m\right)^2=9\)
\(\Rightarrow\left(2n-3-2m\right)\left(2n-3+2m\right)=9\)
2n-3-2m | -9 | -3 | -1 | 1 | 3 | 9 |
2n-3+2m | -1 | -3 | -9 | 9 | 3 | 1 |
n | -1 | 0 | -1 | 4 | 3 | 4 |
m | 2 | 0 | -2 | 2 | 0 | -2 |
Vậy \(n=\left\{0;3;4\right\}\) là các giá trị thỏa mãn
Bài toán 11. Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài toán 12. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
11:
n^3-n^2+2n+7 chia hết cho n^2+1
=>n^3+n-n^2-1+n+8 chia hết cho n^2+1
=>n+8 chia hết cho n^2+1
=>(n+8)(n-8) chia hết cho n^2+1
=>n^2-64 chia hết cho n^2+1
=>n^2+1-65 chia hết cho n^2+1
=>n^2+1 thuộc Ư(65)
=>n^2+1 thuộc {1;5;13;65}
=>n^2 thuộc {0;4;12;64}
mà n là số tự nhiên
nên n thuộc {0;2;8}
Thử lại, ta sẽ thấy n=8 không thỏa mãn
=>\(n\in\left\{0;2\right\}\)
Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số chính phương
n^2+2n+18
Tìm các số tự nhiên n và các số nguyên a,b biết n2=a+b, n3 =a2+b2
tìm số tự nhiên n để các biểu thức sau là số chính phương: \(n^2-n+2\)
Với n = 1 thì \(n^2-n+2=2\) không là số chính phương.
Với n = 2 thì \(n^2-n+2=4\)là số chính phương
Với n > 2 thì \(n^2-n+2\)không là số chính phương vì :
\((n-1)^2< n^2-(n-2)< n^2\)
Tìm số tự nhiên a để biểu thức P = a^2 - 19 là số chính phương
Số chính phương có 2 chữ số :
16 ; 25 ; 36 ; 49 ; 64 ; 81 .
Các số trên , chỉ có số 81 là thỏa mãn yêu cầu .
Vậy P = 81
a2 = 81 + 19 = 100
a = 10
Tìm số tự nhiên n để biểu thức là số chính phương:
n4 + 2n3 + 2n2 + 2n + 7