Phân tích đa thức thành nhân tử
x2 -2√2 -x + 2
phân tích đa thức (x2- x+ 1)2 - 5x( x2 -x +1)2 + 4x2 thành nhân tử
-Đặt \(t=\left(x^2-x+1\right)\)
\(\left(x^2-x+1\right)^2-5x\left(x^2-x+1\right)+4x^2\)
\(=t^2-5xt+4x^2\)
\(=t^2-4xt-xt+4x^2\)
\(=t\left(t-4x\right)-x\left(t-4x\right)\)
\(=\left(t-4x\right)\left(t-x\right)\)
\(=\left(x^2-x+1-4x\right)\left(x^2-x+1-x\right)\)
\(=\left(x^2-5x+1\right)\left(x^2-2x +1\right)\)
\(=\left(x^2-5x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 4 + (x – 2)2
Cách 1: x2 – 4 + (x – 2)2
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= (x2– 22) + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
(Có nhân tử chung x – 2)
= (x – 2)[(x + 2) + (x – 2)]
= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= (x – 2)(2x)
= 2x(x – 2)
Cách 2: x2 – 4 + (x – 2)2
(Khai triển hằng đẳng thức (2))
= x2 – 4 + (x2 – 2.x.2 + 22)
= x2 – 4 + x2 – 4x + 4
= 2x2 – 4x
(Có nhân tử chung là 2x)
= 2x(x – 2)
phân tích đa thức thành nhân tử
x3 - x2 - x- 2
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+x^2-2x+x-2\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-2\right)+x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+x+1\right)\)
`x^3-x^2-x-2`
`=x^3-2x^2+x^2-2x+x-2`
`=(x^3-2x^2)+(x^2-2x)+(x-2)`
`=x^2(x-2)+x(x-2)+(x-2)`
`=(x-2)(x^2+x+1)`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`x^3 - x^2 - x - 2`
`= x^3 - 2x^2 + x^2 - 2x + x - 2`
`= (x^3 - 2x^2) + (x^2 - 2x) + (x-2)`
`= x^2(x - 2) + x(x - 2) + (x-2)`
`= (x^2 + x + 1)(x-2)`
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x 2 − 2 x + x − 2
b) x 2 + 2 x y + y 2 − 9
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) (x+2)(x2-2x+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 - y2 - 2x + 1
2) x3 - 2x2 - x + 2
3) x2 - 2x2 - x + 2
1: =(x-1-y)(x-1+y)
3: =(x-1)(x+1)(x-2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3x + 2
b) x2 + x – 6
c) x2 + 5x + 6
Cách 1: Tách một hạng tử thành tổng hai hạng tử để xuất hiện nhân tử chung.
a) x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2 (Tách –3x = – x – 2x)
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1) (Có x – 1 là nhân tử chung)
= (x – 1)(x – 2)
Hoặc: x2 – 3x + 2
= x2 – 3x – 4 + 6 (Tách 2 = – 4 + 6)
= x2 – 4 – 3x + 6
= (x2 – 22) – 3(x – 2)
= (x – 2)(x + 2) – 3.(x – 2) (Xuất hiện nhân tử chung x – 2)
= (x – 2)(x + 2 – 3) = (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x – 6
= x2 + 3x – 2x – 6 (Tách x = 3x – 2x)
= x(x + 3) – 2(x + 3) (có x + 3 là nhân tử chung)
= (x + 3)(x – 2)
c) x2 + 5x + 6 (Tách 5x = 2x + 3x)
= x2 + 2x + 3x + 6
= x(x + 2) + 3(x + 2) (Có x + 2 là nhân tử chung)
= (x + 2)(x + 3)
Cách 2: Đưa về hằng đẳng thức (1) hoặc (2)
a) x2 – 3x + 2
(Vì có x2 và nên ta thêm bớt để xuất hiện HĐT)
= (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x - 6
= (x – 2)(x + 3).
c) x2 + 5x + 6
= (x + 2)(x + 3).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 8x + 7; b) 2 x 2 - 5x + 2;
c) x 4 + 64; d) ( 8 - 2 x 2 ) 2 - 18(x + 2)(x - 2).
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Giúp mình với mình đang cần rất gấp
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP dùng HĐT
(x + 2)2 - (3x - 1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP nhóm hạng tử
a) x4 - 2x3 + x2 - 2x
b)
c)
d)
e)
f)
Mình rất rất cảm ơn.
1/(x+2)2 -(3x-1)2=(x+2+3x-1)(x+2-3x+1)=4x(-2x+3)=-8x2+12x
2/(x4+x2)(-2x3-2x)=x2(x2+1)-2x(x2+1)=(x2+1)(x2-2x)