Tìm 𝑥 thuộc tập hợp {24;36;42;132} biết 𝑥+ 60 không chia hết cho 12.
Gọi K là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 1 nhưng không lớn hơn 5. Cách mô tả tập hợp K nào sau đây là đúng?
𝐾 = {𝑥 ∈ ℕ|1 < 𝑥 ≤ 5}
𝐾 = {𝑥 ∈ ℕ|1 < 𝑥 < 5}
𝐾 = {1; 2; 3; 4; 5}
𝐾 = {2; 3; 4}
Cho tập hợp B = {𝑥 ∈ 𝑵|6 ≤ 𝑥 ≤ 10}
a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ.
B = {\(x\) \(\in\) N/6 ≤ \(x\) ≤ 10}
B = {6; 7; 8; 9; 10}
a, C = {6}; D = {8}; E ={10}; F = {6; 8}; L = {6; 10}
G = {8; 10}; K = {6; 8; 10}
b, A = {5}; B = {7}; C = {9}; D = {5; 7}; E = {5; 9}; F = { 7; 9}
K = {5; 7; 9}
Ta có tập hợp B:
\(B=\left\{6;7;8;9;10\right\}\)
a) Gọi tập hợp đó là C:
\(C=\left\{6;8;10\right\}\)
b) Gọi tập hợp đó là D:
\(D=\left\{7;9\right\}\)
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) A={𝑥 ∈ 𝐵(7) ∕ 15 ≤ 𝑥 ≤ 30} b) B={𝑥 ∈ Ư(30)⁄𝑥 > 8}
Tìm chữ số tận cùng của
𝐶 = 21𝑥 23𝑥 25𝑥 … 𝑥 99 𝑥 101
𝐷 = 11𝑥 21 𝑥 31 𝑥 41 𝑥 … 𝑥 91
𝐸 = 12 𝑥 22𝑥 32 𝑥 42 𝑥 … 𝑥 92
𝐹 = 3 𝑥 3 𝑥 3 𝑥 3 𝑥 … 𝑥 3 (102 số 3)
𝐺 = 4 𝑥 14 𝑥 24 𝑥 34 𝑥 … . 𝑥 104
𝐻 = 7 𝑥 17 𝑥 27 𝑥 37 𝑥 … 𝑥 77
Cho tập hợp 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ | 2< 𝑥 ≤ 7}. Số phần tử của A là:
4
3
6
5
Cho tập hợp 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ∗| 𝑥 < 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 ∉ 𝐴
6 ∈ 𝐴
4 ∉ 𝐴
7 ∈ 𝐴
Tìm chữ số tận cùng của
𝐶 = 21𝑥 23𝑥 25𝑥 … 𝑥 99 𝑥 101
𝐷 = 11𝑥 21 𝑥 31 𝑥 41 𝑥 … 𝑥 91
𝐸 = 12 𝑥 22𝑥 32 𝑥 42 𝑥 … 𝑥 92
𝐹 = 3 𝑥 3 𝑥 3 𝑥 3 𝑥 … 𝑥 3 (102 số 3)
𝐺 = 4 𝑥 14 𝑥 24 𝑥 34 𝑥 … . 𝑥 104
𝐻 = 7 𝑥 17 𝑥 27 𝑥 37 𝑥 … 𝑥 77
I = 1+1×2+1×2×3+1×2×3×4+1×2×3×4×5+...+1×2×3×4×5×...×2021
Câu 8. Cho tập hợp 𝐴={𝑥2+1\𝑥∈ℕ,𝑥≤5}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
A. 𝐴={0;1;2;3;4;5} B. 𝐴={1;2;5;10;17;26}
C. 𝐴={2;5;10;17;26} D. 𝐴={0;1;4;9;16;25}
nho moi nguoi giup em vs
. em cam on
Đáp án B bạn nhé, đối với \(x\in N,x\le5\) thì \(x\in\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\) bạn thay các số này vào thì sẽ ra đáp án nhé
Câu 1: Cho 𝐴 = {𝑥 ∈ 𝑍|𝑥 +5 = 2}. Cách viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. −3 B. 𝐴 = −3 C. 𝑥 = −3 D. 𝐴 = {−3}