B1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) \((x^2+4)-16x^2\)
b)\(1-2y+y^2-x^2+4xz-4z^2\)
c)\(4x^2-4xy+y^2-25z^2+10z-1\)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
a)\((x^2+4)-16x^2 \)
b)\(1-2y+y^2-x^2+4xz-4z^2\)
c)\(4x^2-4xy+y^2-25z^2+10z-1\)
a,x^2+4-16x^2
-15x^2+4
-(15x^2-4)
b,(1-2y+y^2)-(x^2-4xz+4z^2)
(1-y)^2-(x-z)^2
(1-y+x-z)(1-y-x+z)
c,(4x^2-4xy+y^2)-(25z^2-10z+1)
(2x+y)^2-(5z-1)^2
(2x+y+5z-1)(2x+y-5z+1)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, \(x^2-y^2-6x+9\)
b,\(x^3+4x^2+4x\)
c,\(4xy-4x^2-y^2+9\)
a: Ta có: \(x^2-6x+9-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x+y-3\right)\)
b: Ta có: \(x^3+4x^2+4x\)
\(=x\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=x\left(x+2\right)^2\)
c: Ta có: \(4xy-4x^2-y^2+9\)
\(=-\left(4x^2-4xy+y^2-9\right)\)
\(=-\left(2x-y-3\right)\left(2x-y+3\right)\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 2x2y (2x2y2 - xy2) b) (x - 1)(2x + 3)
c) (20x3y4 + 10x2y3 - 5xy) : 5xy d) (y - 3x)2 - (y2 - 6xy)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4xy + 4xz b) x2 - y2 + 9 - 6x
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 3xy/y+z + 3xz/y+z b) x/x+2 - x/x-2
Bài 4: Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12cm, đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh 10cm.
a) Tính thể tích túi quà.
b) Tính số tiền để mua giấy màu làm túi quà (không tính mép dán). Biết rằng giá 1m2 giấy màu là 200.000đ.
Bài 1:
\(a,2x^2y\left(2x^2y^2-xy^2\right)\\ =2x^2x^2y^2y-2x^2x.y^2.y=2x^4y^3-2x^3y^3\\ b,\left(x-1\right)\left(2x+3\right)\\ =x.2x+x.3-1.2x-1.3=2x^2+3x-2x-3\\ =2x^2+x-3\\ c,\left(20x^3y^4+10x^2y^3-5xy\right):5xy\\ =20x^3y^4:5xy+10x^2y^3:5xy-5xy:5xy\\ =\left(20:5\right).\left(x^3:x\right).\left(y^4:y\right)+\left(10:5\right).\left(x^2:x\right).\left(y^3:y\right)-\left(5:5\right).\left(x:x\right).\left(y:y\right)\\ =4x^2y^3+2xy^2-1\\ d,\left(y-3x\right)^2-\left(y^2-6xy\right)\\ =\left[y^2-2.y.3x+\left(3x\right)^2\right]-\left(y^2-6xy\right)\\ =y^2-6xy+9x^2-y^2+6xy =9x^2\)
Bài 2:
\(a,4xy+4xz=4x\left(y+z\right)\\ b,x^2-y^2+9-6x\\ =\left(x^2-6x+9\right)-y^2\\ =\left(x-3\right)^2-y^2\\ =\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
Bài 3:
\(a,\dfrac{3xy}{y+z}+\dfrac{3xz}{y+z}\\=\dfrac{3xy+3xz}{y+z}\\ =\dfrac{3x\left(y+z\right)}{\left(y+z\right)}=3x\left(Với:y\ne-z\right)\\ b,\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\\ =\dfrac{x\left(x-2\right)-x\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{x^2-2x-x^2-2x}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=0\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a.\(16x^3+0,25yz^3\)
b.\(x^4-4x^3+4x^2\)
c.\(x^3+x^2y-xy^2-y^3\)
d.\(x^3+x^2+x+1\)
e.\(x^4-x^2+2x-1\)
f.\(2x^2-18\)
g.\(x^2+8x+7\)
h.\(x^4y^4+4\)
i.\(x^4+4y^4\)
k.\(x^2-2x-15\)
a: \(16x^3+0,25yz^3\)
\(=0,25\cdot x^3\cdot64+0,25\cdot yz^3\)
\(=0,25\left(64x^3+yz^3\right)\)
b: \(x^4-4x^3+4x^2\)
\(=x^2\cdot x^2-x^2\cdot4x+x^2\cdot4\)
\(=x^2\left(x^2-4x+4\right)=x^2\left(x-2\right)^2\)
c: \(x^3+x^2y-xy^2-y^3\)
\(=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\cdot\left(x+y\right)^2\)
d: \(x^3+x^2+x+1\)
\(=x^2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)
e: \(x^4-x^2+2x-1\)
\(=x^4-\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x^4-\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+x-1\right)\)
f: \(2x^2-18\)
\(=2\cdot x^2-2\cdot9\)
\(=2\left(x^2-9\right)=2\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
g: \(x^2+8x+7\)
\(=x^2+x+7x+7\)
\(=x\left(x+1\right)+7\cdot\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x+7\right)\)
h: \(x^4y^4+4\)
\(=x^4y^4+4x^2y^2+4-4x^2y^2\)
\(=\left(x^2y^2+2\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x^2y^2+2-2xy\right)\left(x^2y^2+2+2xy\right)\)
i: \(x^4+4y^4\)
\(=x^4+4x^2y^2+4y^4-4x^2y^2\)
\(=\left(x^2+2y^2\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-2xy+2y^2\right)\left(x^2+2xy+2y^2\right)\)
k: \(x^2-2x-15\)
\(=x^2-5x+3x-15\)
\(=x\left(x-5\right)+3\left(x-5\right)=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
\(16,A\\ 17,C\\ 18,A\\ 19,C\\ 20,A\\ 21,A\)
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) (x2-4x)2-8(x2-4x)+15 b) (x2+2x)2+9x2+18x+20
c) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 d) (x-y+5)2-2(x-y+5)+1
Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2y+x2-y-1 b) (x2+x)2+4(x2+x)-12
c) (6x+5)2(3x+2)(x+1)-6
Phân tích thành nhân tử
a/ 4x^2 + 4x +1
b/ x^2 - 25x + 10
c/ 81y^4 - 16x^6
d/ 4x^2 + y^2 + z^2 + 4xy + 2yz + 4xz
a/ 4x^2 + 4x +1=(2x)2+2.2x.1+12=(2x+1)2=(2x+1)(2x+1)
c/ 81y^4 - 16x^6=(9y2)2-(4x3)2=(9y2+4x3)(9y2-4x3)
d/ 4x^2 + y^2 + z^2 + 4xy + 2yz + 4xz=[(2x)2+4xy+y2]+(4xz+2yz)+z2
=(2x+y)2+2z(2x+y)+z2
=(2x+y+z)2
=(2x+y+z)(2x+y+z)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^4 +64 + 16x^2 - 16x^2
b)4x^2 + y^4 + 4x^2y^2 - 4x^2y^2
\(x^4+64+16x^2-16x^2\)
\(=\left(x^2+8\right)^2-16x^2\)
\(=\left(x^2-4x+8\right)\left(x^2+4x+8\right)\)
hk tốt