Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
_Banhdayyy_
Markthe letter A, B, Cor Don your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.12.      If she was late, she would be rushing.A. flying                 B. hurrying             C. running              D. speeding13.       She could be in an awful mood and refuse to answer my questions.A. awesome           B. bad                    C. poor                   D. differentMark the letter A, B, c or Don your answer sheet to indica...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 2:21

Đáp án là C.

on purpose: cố tình / cố ý

aiming at: nhắm đến/ hướng đến

intentionally: cố ý/ cố tình

reasonably: hợp lý

with a goal: với mục tiêu

Câu này dịch như sau: Cô ấy cố ý đến cuộc họp muộn vì vậy cô ấy đã bỏ lỡ diễn văn khai mạc.

=>on purpose = intentionally 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2019 lúc 14:42

Đáp án C.
Dịch: Cô ấy dậy muộn và phải chạy vội ra bến xe buýt.
Ta có: rush (chạy vội vàng, chạy thật nhanh) = go quickly.
Các đáp án khác: 
A. came into: đi vào
B. went leisurely: đi thong thả 
D. dropped by: ghé qua

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2019 lúc 6:37

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

jump out of your skin: giật cả mình, sợ hết hồn

was surprised: ngạc nhiên                             was asleep: buồn ngủ

was terrified: hoảng sợ                                   was delighted: vui mừng

=> jumped out of her skin = was terrified

Tạm dịch: Trời đã khuya, gió đang rít lên và khi nghe tiếng gõ cửa, cô ấy gần như sợ hết cả hồn.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2018 lúc 7:01

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được

respectable (adj): đáng kính trọng                  unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

mischievous (adj): tinh nghịch             satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu

=> unacceptable = deplorable

Tạm dịch: Cách mà người bảo mẫu đối xử với những đứa trẻ đó là không thể chấp nhận được. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2017 lúc 14:02

Đáp án B

Deplorable (adj) tồi tệ, tệ hại tới mức đáng chê trách = B. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được.

Các đáp án còn lại:

A. respectable (adj): đáng kính trọng.

C. mischievous (adj): tinh nghịch, láu cá.

D. satisfactory (adj): hài lòng, thỏa mãn.

Dịch: Cách mà người vú nuôi đối xử với những đứa trẻ này thật đáng lên án. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì đã làm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2019 lúc 15:13

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được

respectable (adj): đáng kính trọng unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

mischievous (adj): tinh nghịch satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu

=> unacceptable = deplorable

Tạm dịch: Cách mà người bảo mẫu đối xử với những đứa trẻ đó là không thể chấp nhận được. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2017 lúc 6:13

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 3 2017 lúc 14:56

Đáp án B.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 4 2017 lúc 5:47

Đáp án: B