bài 6 quy dồng mẫu thức các phân tử a)1 phần x+1 và 6 phần x-x mũ 2 với x khác 0 và x khác - hoặc + 1 b) y+5 phần y mũ 2 +8y +16 và y phần 3 y+12 với y khác -4
Chọn Đáp Án Đúng
Bài 1 Cho tập hợp A = { 1,-2,3,4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số
A. 3. B.6. C.9. D. 12
Bài 2: Tìm các số x, y,z, t biết 12 phần -6 = x phần 5= -y phần 3 = z phần -7 = -t phần -8
A. x=-10,y=6,z=14,t=-16
B. x=10,y=-6.z=-14,t=16
C. x=-10,y=6,z=-16,t=14
D. x=-10,y=-6,z=14,t=-16
Bài 3 Tìm các số nguyên x biết : 3 phần x +2 = 5 phần 2x+1
A. -7. B. 1. C. 3. D. 7
Bài 1: Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được .
a,(-2x mũ 2.y ).(5.x.y mũ 4 )
b, (27 phần 10 .x mũ 4. y mũ 2 ).(5 phần 9.x.y )
c, (1 phần 3 .x mũ 3.y).(-xy)mũ 2
a/ \(\left(-2x^2y\right)5xy^4\)
\(=-10x^3y^5\)
a) Ta có: \(\left(-2x^2y\right)\cdot\left(5xy^4\right)\)
\(=\left(-2\cdot5\right)\cdot\left(x^2\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y^4\right)\)
\(=-10x^3y^5\)
b) Ta có: \(\left(\dfrac{27}{10}x^4y^2\right)\cdot\left(\dfrac{5}{9}xy\right)\)
\(=\left(\dfrac{27}{10}\cdot\dfrac{5}{9}\right)\cdot\left(x^4\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{3}{2}x^5y^3\)
c) Ta có: \(\left(\dfrac{1}{3}x^3y\right)\cdot\left(-xy\right)^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y\cdot x^2y^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^5y^3\)
a)Tìm 2 số x và y biết x phần 3=y phần 4 và x+y=28
b)Tìm 2 số x và y biết x/2=y/(-5) và x-y=-7
c)(x - 1 phần 5) mũ 2004 +(y+0.4)mũ 100+(2-3)mũ 678 =0
Trắc nghiệm chọn đáp án đúng
1) điều kiệm để biểu thức 2 phần x-1 là một phân thức
A)x#1 ;b) x=1; c) x#0 ; d) x=0
2) phân thức bằng với phân thức 1-x phần y-x là:
A) x-1 phần y-x ; b) 1-x phần x-y ; c) x-1 phần x-y ; d) y-x phần 1-x
3) kết quả rút gọn của phân thức 2xy(x-y)^2 phần x-y bằng:
a) 2xy^2 ;b) 2xy(x-y) ; c) 2(x-y)^2; d) (2xy)^2
4) hai phân thức 1 phần 4x^2 y và 5 phần 6xy^3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
a) 8x^2 y^3 z ; b) 12 x^3 y^3 z ; c) 24 x^2 y^3 z ; d) 12 x^2 y^3 z
5) phân thức đối của phân thức 3x phần x+y là:
A) 3x phần x-y ;b) x+y phần 3x ;c) -3x phần x+y ;d) -3x phần x-y
6) phân thức nghịch đảo của phân thức -3y^2 phần 2x là:
A) 3y^2 phần 2x ; b) -2x^2 phần 3y ; c) -2x phần 3y^2 ; d) 2x phần 3y^2
Bài 3 : a) Tìm x,y,z biết :
2x = 3y ; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
b) x^3 phần 8 = y ^3 phần 64 = z^3 phần 216 và x^2 +y^2 + z^2 = 14
Bài 4 : Cho 3 số x,y,z khác 0 thỏa mãn :
y + z - x phần x = z + x - y phần y = x + y - z phần z hãy tính giá trị biểu thức :
C = ( 1 + y phần x ) ( 1 + y phần z ) ( 1 + z phần x )
Bài 5 : Tìm x,y,z biết : 2x = 3y = 5z và | x - 2y | = 5
Gợi ý nhá
Bài 3: câu 1: làm tương tự như câu hỏi lần trước bạn gửi.
b) Bạn chỉ cần cho tử và mẫu mũ 3 lên. theé là dễ r
\(\frac{x^3}{8}=\frac{y^3}{64}=\frac{z^3}{216}\Rightarrow=\frac{x}{2}=\frac{y}{4}=\frac{z}{6}\Rightarrow=\frac{x^2}{4}=\frac{y^2}{16}=\frac{z^2}{36}\)
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{x^2}{4}=\frac{y^2}{16}=\frac{z^2}{36}=\frac{x^2+y^2+z^2}{4+16+36}=\frac{14}{56}=\frac{1}{4}\)
tự tính tiếp =)
bài 1: Rút gọn giá trị biểu thức:
a) x(x+y) - y(x+y) với x=(-1/2)mũ 5 : (1/2) mũ 4 và y=8 mũ 2 : (-2) mũ 5
b) (x-y) (x mũ 2 + xy + y mũ 2) -(x+y) ( x mũ 2 - y mũ 2 ) với x-y=0
c) x mũ 3 ( x mũ 2 - y mũ 2 ) + y mũ 2 ( x mũ 3 - y mũ 3 ) với x=16 mũ 5 : 8 mũ 5 : (-2)mũ 4 và |y|=1
d) x=y=0; x = y = 1; x = 1/2; y= -3/2; x= căn 4; y= căn 9
e) 5x ( 4x mũ 2 - 2x + 1) - 2x ( 10x mũ 2 - 5x-2) với x = -3 ( -5 )
g) 12- ( 2-3b ) + 35b - 9 ( b+1 ) với b= (1/5) mũ 5 : (1/4) mũ 2
f) ( x-y) ( x mũ 2 + xy + y mũ 2 ) + ( x+y ) ( x mũ 2 -xy + y mũ 2 ) với x=2 và y = 2013 mũ 2014
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) 1 x + 1 và 6 x − x 2 với x ≠ 0 và x ≠ ± 1 ;
b) y + 5 y 2 + 8 y + 16 và y 3 y + 12 với y ≠ − 4 .
rút gọn phân thức
x mũ 6 + 2x mũ 3 . y mũ 3 + y mũ 6 / x mũ 7 - xy mũ 6(x khác 0 , x khác y và -y)
\(\frac{x^6+2x^3y^3+y^6}{x^7-xy^6}\)( ĐKXĐ tự tìm nhé *)
\(=\frac{\left(x^3\right)^2+2x^3y^3+\left(y^3\right)^2}{x\left(x^6-y^6\right)}\)
\(=\frac{\left(x^3+y^3\right)^2}{x\left[\left(x^3\right)^2-\left(y^3\right)^2\right]}\)
\(=\frac{\left[\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\right]^2}{x\left(x^3-y^3\right)\left(x^3+y^3\right)}\)
\(=\frac{\left[\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\right]^2}{x\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}\)
\(=\frac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}{x\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}\)
\(=\frac{x^3+y^3}{x\left(x^3-y^3\right)}=\frac{x^3+y^3}{x^4-xy^3}\)
Bài 1 : Tính hợp lí:
1) 13 và 2 phần 5 -(18 phần 23- 2 và 6 phần 10)
2) 22 4 và 5 phần 7- (8,91+1,09)
3) 3- 1 phần 5 + 3 phần 10 phần 2+ 1 phần 4- 3 phần 5
4) 5 và 2 phần 7 . 8 phần 11 + 5 và 2 phần 7 . 5 phần 11 - 5 và 2 phần 7 . 2 phần 11
Tìm X
1) ( 2 và 3 phần 4- 1 và 4 phần 5)x = 1
2) 2 và 1 phần 4 ( x - 7 và 1 phần 3) = 1,5
3)( 12 và 7 phần 18- 10 và 13 phần 18) : - 1 và 7 phần 33:8 phần 11 = 1 và 2 phần 3
4) ( 1 - 3 phần 10- x) : ( 19 phần 10 - 1 - 2 phần 5) + 4 phần 5 = 1
5) | 2x +1| = 7
6) 3 |x +1| + 1= 28
7) x ( x -1) = 0
8) ( 2x - 4) . ( x + 2) = 0
9) x mũ 2 ( x mũ 2 + 1)= 0
10) ( x mũ 2 - 9) . (3x +7) = 0
11) ( x mũ 2 + 4) . ( 8 - 3x) = 0
12)2 ( 2x - 3) - 5(3x- 6)= (5-x)
13) -5( x-4) - 2( 4x + 8= - 12 (x + 13)
bÀI 3: Cho a ; b; c; d thuộc Z. Chúng minh đẳng thức sau
1) a( b+c) - b ( a- c) = (a + b) c
2) a ( b -c) - a(b + d) = -a( c + d)
3) ( a + b ) (c+d) -(a +d) (b+c)=(a-c) ( d-b)
Bài 4 tính tổng
1) 1 phần 5. 6 + 1 phần 6.7 + 1 phần 7.8+ ....+ 1 phần 24. 25
2)2 phần 1.3+ phần 3 .5 + 2 phần 5.7+.....+2 phần 99. 101
3) 5 mũ 2 phần 1.6+ 5 mũ 2 phần 6.11+ 5 mũ 2 phần 11.16+ 5 mũ 2 phần 16. 21+ 5 mũ 2 phần 21. 26 + 5 mũ 2 phần 26. 31
4)3 phần 1.3 + 3 phần 3.5 + 3 phần 5.7+...+ 3 phần 49. 51
5) 1 phần 7 + 1 phần 91 + 1 phàn 247 +1phần 475 + 1 phần 775+ 1 phần 1477
Bài 5: Một lớp học có 48 hs xếp loại văn hóa giỏi, khá , TB. Số hs trung bình chiếm 5 phần 12 số hs cả lớp. Số hs khá bằng 4 phần số hs còn lại.
a)Tính số hs mỗi loại?
b) Tính ti số phần trăm của số hs mỗi loại so với số hs cả lớp?
Bài 6: Cho góc COD = 80 độ. Vẽ tia OE nằm giữa hai tia OC và OD : Góc COE= 60 đọ. Vẽ tia phân giác
a) Tính góc EOF?
b) CMR : OE là phân giác của góc DOF?
Bài 7 Viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa của cùng 1 cơ số?
a) ( 3 mũ 2) mũ 3 ; (3 mũ 3) mũ 2; 9 mũ 8; 7 mũ 6 ; 81 mũ 10
b) (5 mũ 3) mũ 2 ; (5 mũ 4) mũ 3; 25 mũ 5 ; 125 mũ 14
Bài 8: So sánh
a) 5 mũ 28 và 26 mũ 14
b) 5 mũ 30 và 124 mũ 10
c) 31 mũ 11 và 17 mũ 14
d) 4 mũ 21 và 64 mũ 7
Bài 9: Cho AB = 4 cm. Vẽ hai đường tròn (A; 2,5cm)và ( B; 3 cm) cắt nhau tại P và Q . Đoạn AB cắt ( B; 3 m) tại C và cắt ( A; 2, 5 cm) tại D
a) so sánh BP và BQ ; APvà AQ?
b) CMR: D là tung điểm của BC?
Các bạn giúp mình nhanh nhé, mai mình phải đi học nên cần gấp Bạn nafogiai hết mik tick cho nhé. Cảm ơn!
Nên đợi ai đó giải hết 2 3 bài xong rồi mới đăng tiếp những bài còn lại, chứ dài vậy giải hơi nản =)))
Bài 1:
1, \(13\frac{2}{5}-\left(\frac{18}{32}-2\frac{6}{10}\right)\)
\(=\frac{67}{5}-\left(\frac{9}{16}-\frac{13}{5}\right)\)(Chuyển hỗn số thành p/số và rút gọn hai số trong ngoặc luôn)
\(=\frac{67}{5}-\left(\frac{-163}{80}\right)\)
\(=\frac{246}{16}\)
2, \(22.4\frac{5}{7}-\left(8.91+1,09\right)\)(Phần 2 viết vầy có đúng không vậy ? Nếu sai thì kêu chị sửa nhé)
\(=22.\frac{33}{7}-10\)
\(=\frac{726}{7}-10\)
\(=\frac{656}{7}\)
3, Chỗ ''3 phần 10 phần 2'' là sao :v ?
4, \(5\frac{2}{7}.\frac{8}{11}+5\frac{2}{7}.\frac{5}{11}-5\frac{2}{7}.\frac{2}{11}\)
\(=\frac{37}{7}.\frac{8}{11}+\frac{37}{7}.\frac{5}{11}-\frac{37}{7}.\frac{2}{11}\)(Chuyển hỗn số thành p/số)
\(=\frac{37}{7}.\left(\frac{8}{11}+\frac{5}{11}-\frac{2}{11}\right)\)(Dùng tính chất phân phối)
\(=\frac{37}{7}.\frac{11}{11}\)
\(=\frac{37}{7}.1=\frac{37}{7}\)
Bài 1:
2, \(22-4\frac{5}{7}-\left(8,91+1,09\right)\)
\(=22-\frac{33}{7}-10\)
\(=\frac{121}{7}-10\)
\(=\frac{51}{7}\)
3, \(\frac{3-\frac{1}{5}+\frac{3}{10}}{2+\frac{1}{4}-\frac{3}{5}}\)
\(=\frac{\frac{14}{5}+\frac{3}{10}}{\frac{9}{4}-\frac{3}{5}}\)
\(=\frac{\frac{31}{10}}{\frac{33}{20}}\)
\(=\frac{3,1}{1,65}\)
\(=\frac{62}{33}\)(Nếu muốn thì có thể để như vầy, còn không thì để như p/số có số thập phân ấy)