đồng gồm có 2 đồng vị 6529Cu và 6329Cu.
a, tính thành phần phần trăm 6529Cu trong CuO. biết NTK trung bình của Cu = 63,546, của O = 15,994
b, tính hàm lượng phần trăm của 6329Cu trong CuSO4. 5H2O. biết NTK tb của H = 1,008, S= 32,066
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 6329Cu; 6529Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 6329Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl = 35,5.
A. 73,00%
B. 27,00%
C. 32,33%
D. 34,18 %
Đáp án D
• Giả sử % của 63Cu, 65Cu trong tự nhiên lần lượt là x, y.
Ta có hpt:
→ Phần trăm của 63Cu trong CuCl2 là
Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 6529Cu, 6329Cu với tỷ số 63Cu/ 65Cu = 105/ 245.Tính nguyên tử khối của Cu
Phần trăm đồng vị $^{63}Cu$ là : $\dfrac{105}{105 + 245}.100\% = 30\%$
Phần trăm đồng vị $^{65}Cu$ là : $100\% -30\% = 70\%$
Nguyên tử khối Cu : $M = 63.30\% + 65.70\% = 64,4(đvC)$
Đồng có 2 đồng vị : và , nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là 63,54.
a. Tính phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị của nguyên tố Cu.
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị chứa trong CuSO4. ( với O là đồng vị , S là đồng vị )
c. Tính số nguyên tử của đồng vị có trong 35,77 gam Cu2O.
Câu 10. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s1
Đồng có 2 đồng vị: 6329Cu, 6529Cu. Oxygen có 3 đồng vị bền 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiều phân tử Copper (II) oxide tạo nên từ các đồng vị trên. Viết các CTPT của chúng và tính phân tử khối của mỗi loại phân tử đó.
Phân tử CuO có \(\left\{{}\begin{matrix}2.cách.chọn.Cu\\3.cách.chọn.O\end{matrix}\right.\Rightarrow Có:2.3=6\left(CTPT\right)\)
\(^{63}Cu^{16}O:M=79\)
\(^{63}Cu^{17}O:M=80\)
\(^{63}Cu^{18}O:M=81\)
\(^{64}Cu^{16}O:M=80\)
\(^{64}Cu^{17}O:M=81\)
\(^{64}Cu^{18}O:M=82\)
Gọi :
Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là a
Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 65Cu là b
Ta có :
\(a + b = 100\%\\ 63.a\% + 65.b\% = 63,54\)
Suy ra : a = 73% ; b = 27%
\(\)Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu(NO3)2 là :
\(\dfrac{63.73\%}{63,54+ 14.2 + 16.6}.100\% = 24,52\%\)
trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63cu và 65cu .Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. a,Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của 65Cu trong CuSO
a)
Gọi thành phần phần trăm của hai đồng vị 63Cu ,65Cu lần lượt là a,b
Ta có :
a + b = 100%
63a + 65b = 63,54
Suy ra a = 0,73 = 73% ; b = 0,27 = 27%
b) Thành phần phần trăm khối lượng của 65Cu trong CuSO4 là :
\(\dfrac{65.27\%}{63,54 + 32 + 16.4 }.100\% = 11\%\)
Nguyên tử khối trung bình của đồng KL là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
Đáp án C.
Ta có, gọi % của đồng vị 63Cu = x, thì % đồng vị 65Cu = 100 - x
=> x = 27,3
%65Cu = 72,7%.
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 12 6 C và 13 6 C . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là 12,011.
- Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị cacbon.
- Tính thành phần phần trăm khối lượng của 12C có trong K2CO3 (với K là đồng vị 39 19 K ; O là đồng vị 16 8 O ).
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 12 6 C và 13 6 C . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là 12,011. - Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị cacbon. - Tính thành phần phần trăm khối lượng của 12C có trong C2H6 (với H là đồng vị 1 1H )