Bài 1: Tính giá trị của biểu thức \(a^4+b^4+c^4\), biết rằng a+b+c=0 và :
a) \(a^2+b^2+c^2=2\)
b) \(a^2+b^2+c^2=1\)
Tính giá trị của biểu thức a4+b4+c4, biết rằng a+b+c=0 và:
a, a2+b2+c2 = 2 b, a2+b2+c2 = 1
\(a+b+c=0\Rightarrow\left(a+b+c\right)^2=0\Rightarrow a^2+b^2+c^2+2\left(ab+bc+ca\right)=0\)
\(\Rightarrow2+2\left(ab+bc+ca\right)=0\Rightarrow ab+bc+ca=-1\Rightarrow\left(ab+bc+ca\right)^2=1\)
\(\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2ab^2c+2abc^2+2a^2bc=1\)
\(\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2abc\left(a+b+c\right)=1\)\(\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2abc.0=1\)
\(\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+0=1\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2=1\)
Mặt khác:
\(a^2+b^2+c^2=2\Rightarrow\left(a^2+b^2+c^2\right)^2=4\Rightarrow a^4+b^4+c^4+2\left(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\right)=4\)
=>\(\Rightarrow a^4+b^4+c^4+2.1=4\Rightarrow a^4+b^4+c^4+2=4\Rightarrow a^4+b^4+c^4=2\)
tính tương tự câu kia
Cho a+b+c=0 và a2+b2+c2=1
Tính giá trị của biểu thức: M=a4+b4+c4
\(a+b+c=0\)
\(\Rightarrow\left(a+b+c\right)^2=0\)
\(\Rightarrow a^2+b^2+c^2+2\left(ab+bc+ca\right)=0\)
\(\Rightarrow ab+bc+ca=\frac{-1}{2}\)
\(\Rightarrow\left(ab+bc+ca\right)^2=\frac{1}{4}\)
\(\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2abc\left(a+b+c\right)=\frac{1}{4}\)
\(\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2=\frac{1}{4}\)( 1 )
\(\left(a^2+b^2+c^2\right)^2=a^4+b^4+c^4+2\left(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\right)=1\)
Mà theo ( 1 ) nên có \(a^2+b^4+c^4=\frac{1}{2}\)
P/S:Hướng lm là như vầy nhé !
Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 +c2= 1 Tính giá trị của biểu thức M = a4+b4+c4 Giúp mk vs nha!!
Tham khảo
Ta có : ab +ac +bc =7 ( ab + ac + bc)^2 = 49
nên (ab)^2+ (bc)^2 +(ac)^2 = 49
nên a^4 +b^4 +c^4 = (a^2 + b^2 + c^2 ) - 2(ab)^2 - 2(ac)^2 - 2(bc)^2 =98
bài 1: tìm các hệ số a và b của đa thức f(x)=a+b biết rằng f(1)=1,f(2)=4
bài 2:cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c bằng 0 với mọi giá trị của x. chứng minh rằng a=b=c=0
bài 3: cho đa thức P(x)=ax^2+bx+c trong đó các hệ số a,b,c là các số nguyên. biết rằng giá trị của đa thức chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x. chứng minh rằng a,b,c đều chia hết cho 3
Bài 1:
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=1\\2a+b=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=-2\end{matrix}\right.\)
Cho a,b,c thỏa mãn a+b+c = 0 và ab+bc+ca =0
Tính giá trị của biểu thức A=(a-1)^2+b^2+c(c+1)
Bài 1 : Cho hai số x,y thỏa mãn đẳng thức :
\(\left(x+\sqrt{x^2+2011}\right)\times\left(y+\sqrt{y^2+2011}\right)=2011\)TÌm x+y .
Bài 2 : Cho x>0,y>0 và \(x+y\ge6\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
\(P=3x+2y+\frac{6}{x}+\frac{8}{y}\)
Bài 3 : Cho các số thực x,a,b,c thay đổi , thỏa mạn hệ :
\(\hept{\begin{cases}x+a++b+c=7\\x^2+a^2+b^2+c^2=13\end{cases}}\)TÌm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của x .
Bài 4 : Cho các số dương a,b,c . Chứng minh :
\(1< \frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+a}< 2\)
Bài 5: Cho x,y là hai số thực thỏa mãn :(x+y)2+7.(x+y)+y2+10=0 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A=x+y+1
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức : \(P=\frac{x^4+2x^2+2}{x^2+1}\)
Bài 7 : CHo các số dương a,b,c . Chứng minh bất đẳng thức :
\(\frac{a+b}{c}+\frac{b+c}{a}+\frac{c+a}{b}\ge4\times\left(\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\right)\)
neu de bai bai 1 la tinh x+y thi mik lam cho
đăng từng này thì ai làm cho
We have \(P=\frac{x^4+2x^2+2}{x^2+1}\)
\(\Rightarrow P=\frac{x^4+2x^2+1+1}{x^2+1}\)
\(=\frac{\left(x^2+1\right)^2+1}{x^2+1}\)
\(=\left(x^2+1\right)+\frac{1}{x^2+1}\)
\(\ge2\sqrt{\frac{x^2+1}{x^2+1}}=2\)
(Dấu "="\(\Leftrightarrow x=0\))
Vậy \(P_{min}=2\Leftrightarrow x=0\)
a)Cho a + b + c = 9, a2 + b2 + c2 = 141. Tính giá trị của biểu thức M =ab + bc + ca
b) Cho x + y = 1 . Tính giá trị của biểu thức B = x3 + 3xy + y3
c) Cho x + y = a ; x2 + b2 = b ; x3 + y3 = c .Tính giá trị của biểu thức N =a3 - 3ab + 2c
d) Cho x + y = a ; x - y = b. Tính giá trị của biểu thức D = x3 - y3 theo a và b
a)Cho a + b + c = 9, a2 + b2 + c2 = 141. Tính giá trị của biểu thức M =ab + bc + ca
b) Cho x + y = 1 . Tính giá trị của biểu thức B = x3 + 3xy + y3
c) Cho x + y = a ; x2 + b2 = b ; x3 + y3 = c .Tính giá trị của biểu thức N =a3 - 3ab + 2c
d) Cho x + y = a ; x - y = b. Tính giá trị của biểu thức D = x3 - y3 theo a và b
a)a+b+c=9
=>(a+b+c)2=81
=>a2+b2+c2+2ab+2bc+2ca=81
Từ a2+b2+c2=141=>2ab+2bc+2ca=81-141=-60
=>2(ab+bc+ca)=-60=>ab+bc+ca=-30
b)x+y=1
=>(x+y)3=1
=>x3+3x2y+3xy2+y3=1
=>x3+y3+3xy(x+y)=1
=>x3+y3+3xy=1(Do x+y=1)
c)a3-3ab+2c=(x+y)3-3(x+y)(x2+y2)+2(x3+y3)
=x3+3x2y+3xy2+y3-3x3-3y3-3x2y-3xy2+2x3+2y3=0
d)đang tìm hướng giải
Bài 5:tìm giá trị vỉa biểu thức
P=2(x^3 + y^4) -3(x^2 + y^2).Biết x+y=1
Bài 6:cho a+b=6,a^2 + b^2=2010 .Tính giá tirị biểu thức M =a^3 + b^3
Bài 6:
a2+b2=(a+b)2-2ab
<=> 2010 =36-2ab
<=>ab=-987
M=a3+b3
=(a+b)(a2-ab+b2)
=6(a2+987+b^2)
=6(2010+987)
=17982
Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right):\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của x để A<0