Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2017 lúc 18:18

Đáp án C 

Holiday divers ________.

A. Không thích lặn ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

B. Có thể lặn sâu như họ thích bởi vì có sự an toàn

C. Là những người mà đi xa nhà để lặn

D. Chỉ tập trung ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Theo thông tin ở đoạn văn cuối:

          In tropical and sub-tropical parts of the world, there is a large market in holiday divers, who train and dive while on holiday, but rarely dive close to home. (Ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới có một thị trường cho những holiday divers, là những người tập luyện và lặn trong kì nghỉ nhưng hiếm khi nào lại lặn ở gần nhà.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2017 lúc 14:39

Đáp án C

Những chuyến du ngoạn dưới nước trước đây từng bị hạn chế ________.

A. Vì việc săn bắt dưới nước bị cấm

B. Bởi vì những thứ cần thiết đảm bảo cho việc thờ được ở dưới nước là quá đắt để chi trả.

C. Bởi vì những người lặn không thể mang đủ oxi để thở dưới nước

D. Bởi vì những thứ cần thiết cho việc thở ở dưới nước là quá nặng để mang.

Theo thông tin ở đoan văn số 2:

          For a long time, recreational underwater excursions were limited by the amount of breath that could be held. (Trong một thời gian dài, những chuyến du ngoạn ở dưới nước đã bị bạn chế bởi số lượng oxi có thế mang theo.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2018 lúc 7:11

Đáp án C.

Ta có cụm: to make aware of ...: có nhận thức về ...

Dịch: Mọi người nên được nhận thức về tình hình và nên được cảnh báo để không lãng phí nước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 2:23

Đáp án C.

Ta sử dụng 1 đại từ quan hệ thay cho “The supply of fresh water”

Dịch: Nguồn cung cấp nước ngọt từ băng trên núi và chảy vào hồ và sông đang giảm dần,...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2017 lúc 3:15

Đáp án B
Ta có contribute to sth: góp phần vào cái gì.
Dịch: Nguồn cung cấp nước ngọt từ các sông băng núi và chảy vào các hồ và sông đang giảm đi, và điều này cũng góp phần vào sự thiếu hụt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 3:01

Đáp án A.

Ta có:

A. However + mệnh đề: tuy nhiên

B. Although + mệnh đề: mặc dù

C. Despite + N/ V-ing: mặc dù

D. Therefore + mệnh đề: tóm lại

Dịch: Các nhà khoa học đã dự đoán sự thiếu hụt nhiên liệu hóa thạch và những thay đổi trong mô hình thời tiết của thế giới. Tuy nhiên, một thay đổi đáng kể sẽ có tác động đáng báo động đối với tất cả chúng ta là tình trạng thiếu nước toàn cầu. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2017 lúc 3:52

Đáp án D.
Ta có cụm: take action: hành động
Dịch: Tóm lại, nếu chúng ta bắt đầu hành động ngay bây giờ, chúng ta có thể ngăn chặn thảm họa thế giới.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 5 2018 lúc 16:23

Đáp án C 

Holiday divers ________.

A. Không thích lặn ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

B. Có thể lặn sâu như họ thích bởi vì có sự an toàn

C. Là những người mà đi xa nhà để lặn

D. Chỉ tập trung ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Theo thông tin ở đoạn văn cuối:

          In tropical and sub-tropical parts of the world, there is a large market in holiday divers, who train and dive while on holiday, but rarely dive close to home. (Ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới có một thị trường cho những holiday divers, là những người tập luyện và lặn trong kì nghỉ nhưng hiếm khi nào lại lặn ở gần nhà.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 7 2018 lúc 8:47

Đáp án C

Những chuyến du ngoạn dưới nước trước đây từng bị hạn chế ________.

A. Vì việc săn bắt dưới nước bị cấm

B. Bởi vì những thứ cần thiết đảm bảo cho việc thờ được ở dưới nước là quá đắt để chi trả.

C. Bởi vì những người lặn không thể mang đủ oxi để thở dưới nước

D. Bởi vì những thứ cần thiết cho việc thở ở dưới nước là quá nặng để mang.

Theo thông tin ở đoan văn số 2:

          For a long time, recreational underwater excursions were limited by the amount of breath that could be held. (Trong một thời gian dài, những chuyến du ngoạn ở dưới nước đã bị bạn chế bởi số lượng oxi có thế mang theo.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 1:54

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (a): có sẵn    

approaching (V-ing): tiếp cận

accessible (a): dễ tiếp cận  

manageable (a): có thể quản lý

Many dive sites are (28) accessible (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive.

Tạm dịch: Nhiều địa điểm lặn có thể tới được (dưới sự quan tâm của một người hướng dẫn) sau một cuộc đào tạo lặn ngắn.