bai1
h={xen/xmu17=x}
liệt kê nhé E=[xen/5<x<8]
F=[xen*/x<4]
G=[xen/12<và =x<17]
H=[xen/3<và=x<và=7
E={6;7}
F={0;1;2}
G={13;14;15;16;17}
H={3;4;5;6;7}
1) Cau lenh de gan ten tep 'bai1.txt', cho bien tep f la:
A. assign(bai1.txt,f); B. assign(f,bai1.txt);
C. assign('bai1.txt',f); D. assign(f,'bai1.txt');
Cho tập hợp H={xEN|6<x<11}. Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử:
A. H= {7;8;9;10} B. H= {7;8;9;10;11}
C. H= {6;7;8;9;10} D. H ={6;7;8;9;10;11}
CHO TẬP HỢP A={XEN*/X+3< HOẶC =10} VÀ B={XEN/X+3>8 VÀ X<13}
a)VIẾT TẬP HỢP A VÀ B Ở DẠNG LIỆT KÊ PHẦN TỬ .
b)XÁC ĐỊNH SỐ PHẦN TỬ CỦA A VÀ B
c)VIẾT TẬP HỢP H SAO CHO A LÀ TẬP CON CỦA H VÀ H CÓ ÍT PHẦN TỬ NHẤT .
d)TÍNH TỔNG CÁC PHẦN TỬ TRONG CÁC TẬP HỢP A,B VÀ H.
a ) viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử
A={aEN*/2a+3=15}
B={xEN*/3x=0}
C={xEN*/8^x=1
D={bEN*/9<3^b<82} (nEN)
E={dEN*/d=2n+1và 5<d<18} (nEN)
G={xEN*/x=2n+1vaf5<x<18}
H=xEN*/0x=0
M={aEN/a=3n+10vaf10<a<40} (nEN)
các bạn giải giúp mình nha
đây là từng câu đó
3. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {xeN | 25 ≤ x ≤ 30}; b) B = {xeN | 10 < x < 15};
c) C = { xeN | x là ước của 10}. d) D = {xeN | x là số chẵn, 12 < x < 22}.
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\\ B=\left\{11;12;13;14\right\}\\ C=\left\{1;2;5;10\right\}\\ D=\left\{14;16;18;20\right\}\)
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\)
\(B=\left\{11;12;13;14\right\}\)
\(C=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(D=\left\{14;16;18;20\right\}\)
bai1
a,x(2-x)-2.x=x^2-5
(x-2).(x-1)+(x+1).x=6
Viết chương trình đọc từ tệp BAI1.INP số nguyên dương N . Tính tổng các số lẻ từ 1 đến N. Ghi kết quả vào tệp BAI1.OUT .
BA1.INP. BAI1.OUT
6. 9
Program HOC24;
var i,n: integer;
t: longint;
f1,f2: text;
begin
assign(f1,'BAI1.INP');
reset(f1);
read(f1,n);
t:=0;
for i:=1 to n do if i mod 2=0 then t:=t+i;
close(f1);
assign(f2,'BAI1.OUT');
rewrite(f2);
write(f2,t);
close(f2);
end.
c= [ 1;6;;41;16...101], d=[ XEN | X< 5] , e= xen| x : 2 x < 1000 ]