Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa
343, 128, 512, 196, 1000000
5 tk
viết các số sau dưới dạng luỹ thữa với các số cho trước:
a,125,cơ số 5
b,128,cơ số 2
c,27,cơ số 3
d,512,cơ số 8
viết các số sau dưới dạng luỹ thữa với các số cho trước:
a,125,cơ số 5 => 53
b,128,cơ số 2 => 27
c,27,cơ số 3 => 33
d,512,cơ số 8 => 83
a) 125 = 53
b) 128 = 27
c) 27= 33
d) 512= 83
Học tốt
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cấc số cho trước :
a). 125,cơ số 5 : 53
b). 128,cơ số 2 : 27
c) 27,cơ số 3 : 33
d). 512,cơ số 8 : 83
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 10
100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000
102 ; 103 ; 104; 106; 109
k và kết bạn nha
100 =102
1000=103
10000=104
1000000=106
1000000000= 109
Bài 1:Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa.
a, 27 mũ 3 : 3 mũ 5
b,7 mũ 2 x 343 x 49 mũ 3
c,625 : 5 mũ 3
d, 1000000 : 10 mũ 3
e, 11 mũ 5 : 121
f, 8 mũ 7 : 64 : 8
i, 1024 x 16 : 2 mũ 6
Bài 2:Trong các số sau,số nào là số chính phương
0 ; 4 ; 8 ; 121 ; 196 ; 202 ; 303 ; 225 ; 407 ; 908
Giúp mình với nhé,mình đang cần !!
a, 273 : 35 = ( 33)3 : 35 = 39 : 35 = 34
b, 72 . 343 . 4930 = 72. 73.(72)3 = 711
c, 625 : 53 = 54 : 53 = 5
d, 1 000 000 : 103 = 106 . 103 = 103
e, 115 : 121= 115 : 112 = 113
f, 87 : 64 :8 = 87 : 82 : 81 = 84
i, 1024 . 16 : 26 = 210 . 23 : 26 = 27
B2:
số chính phương là:
4 ; 121 ; 196 ; 225.
Bài 2 :
Số chính phương là :
\(4=2^2\)
\(121=11^2\)
\(196=14^2\)
\(225=25^2\)
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
Tính giá tị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa của một số
a) A= 2^5 . 5^2
Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10:
a) 234
b) 2056
c) 2670
\(234=2\cdot10^2+3\cdot10^1+4\cdot10^0\)
\(2056=2\cdot10^3+5\cdot10^1+6\cdot10^0\)
\(2670=2\cdot10^3+6\cdot10^2+7\cdot10^1\)
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa:
2.a.x.2.a.y.x.y.y
Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303