Từ có tiếng nhẹ, tròn, ấm , rắn. Hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành các từ ghép tổng hợp, ghép phân loại, từ láy
Bài 1: Tìm từ khác loại trong các phần:
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 2:Từ các tiếng nhẹ, tròn, ấm , rắn. Hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành các từ ghép tổng hợp, ghép phân loại, từ láy
C1:
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
câu 2 ko biết :V
a)khanh khách
b)xanh tốt
c)tình bạn
d)nhỏ nhẹ
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 1: Xếp các từ sau thành 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm.
Thanh thản,hiền hậu,run rẩy, lấp ló, cỏ cây, khúc khuỷu , thăm thẳm, xinh xắn, xa xưa, đi đứng, đối đáp, may mặc, đủng đỉnh, buôn bán, mỏng manh, ngổn nga
Bài 2: Tìm từ khác loại trong các phần
a, rì rào , róc rách , khanh khách , thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì , xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn,
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 3: Từ các tiếng nhẹ , tròn, ấm, rắn. hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành 2 từ ghép tổng hợp, 2 từ ghép phân loại, 2 từ láy
Câu 1:
Từ láy :thanh thản;run rẩy ;khúc khuỷu thăm thẳm ; xinh xắn ; đủng đỉnh;may mắn
Từ ghép :các từ còn lại
hc tốt
Bài 2
gợi ý xác định theo
từ láy từ ghép hoặc láy vần ; âm ;...
Bài 3
chắc bn tự làm đc
Ghép thêm 1 tiếng vào tiếng trắng,tiếng đỏ để tạo thành:
-Các từ ghép có nghĩa tổng hợp
-Các từ ghép có nghĩa phân loại
tổng hợp :
màu đỏ , màu trắng
phân loại :
đỏ chót , trắng tinh
vào chỗ khác mà tìm đây là online math chứ ko phải là online vietnamese,hiểu chưa
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .
- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .
Chúc bạn hok tốt !!
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
Từ láy:mang máng;vui vẻ
Từ ghép:buồn tẻ, mang thai
- Từ ghép: mang ơn, mang tiếng, lo sợ,lo âu, vui chơi, vui cười, vui mừng, vui ca, buồn tủi, buồn phiền
- Từ láy: mang máng, lo lắng, vui vẻ, buồn bã
#
Tim nnhung tiếng có thể kết hợp với tiếng " đẹp " để tạo thành từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại và từ láy ( mỗi loại 2-3 từ )
từ láy : đèm đẹp , đẹp đẽ
từ ghép : đẹp xinh , đẹp lão
Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Làm hộ mình nhanh nhé!!!
Mình cần gấp
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
Tìm từ ghép tổng hợp , phân loại và từ láy có : Tiếng xa : - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại : - Từ láy . Tiếng nhỏ - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại - Từ láy
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Với mỗi tính từ ( xanh , đỏ , tím , vàng ) hãy :
a) tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành các từ láy diễn tả sự giảm nhẹ so với tiếng gốc
b) tìm các từ diễn tả sự mạnh hơn so với tiếng gốc
c) xác định từ ghép và từ láy của các từ vừa tìm được
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.
hãy thêm tiếng vào mỗi tiếng sau đẻ tạo thành từ ghép phân loại và từ ghép tổng hợp
sông ,đẹp ,xanh, bút ,bí, bạc,học
các bạn nhớ viết cả hai loai từ ghép nha
tổng hợp: sông núi, xinh đẹp , xanh xanh, sách bút, bầu bí, vàng bạc, học hành
phân loại: sông Hồng, tóc đẹp, xanh lá cây, bút bi, bí đỏ, bạc trắng, học Tiếng Việt
Bài 3: Tạo các từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy ( nếu có) từ mỗi tiếng sau, sáng, vui,làng,ăn,trắng,đỏ.
Tham khảo:
- Từ ghép tổng hợp : Nhỏ bé , vui đùa , quê làng , ăn nhiều , trắng tuyết , đỏ rực.
- Từ ghép phân loại: nhỏ tí, buổi sáng, vui tươi , làng tre , trắng xoá, đỏ đậm.
- Từ láy: nhỏ nhắn , vui vẻ, đo đỏ