Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Uyển Nhi
31. I was born ________ September 15th32. _________ 8 o’clock, I must leave.33. I have English classes ______ Tuesdays.34. Where were you ________Monday evening?35. The children like to go to the park ________ the morning.36. Henry’s birthday is ___________ November.37. Miss White gets up early, She has breakfast________6.00, then she goes to work________half past six38. Justin Bieber was born __________ March 1, 1994.39. Leaves turn red, gold and brown _________ autumn. 40. My friends like to g...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
lê đoàn song nghi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 8 2021 lúc 17:44

1 at

2 on

3 at

4 in

5 in

6 at

7 on

8 in

9 on

10 in

11 in

12 at

13 on

14 in

12 at

Nguyễn Khánh Linh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 14:22

Đáp án là A

While: trong khi

What: cái mà

Where: nơi mà

Which : cái mà

Getting qualifications will help you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (34) ____ you earn.

[ Có bằng cấp sẽ giúp bạn làm quen nhanh hơn nhiều sự nghiệp, và những lớp học buổi tối cho phép bạn học trong khi bạn đang đi làm.] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 2:29

Đáp án là C

Former: trước đó

Past: trong quá khứ

Later: sau đó

After S + V: sau đó

Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. “Do I stay on at school and hopefully go on to university (31) ____? Do I leave and start work or begin a training course.

Khoảng 16 tuổi, bạn phải thực hiện một trong những quyết định lớn nhất của cuộc đời bạn. “ Tôi sẽ học tiếp và hi vọng lên đại học sau đó hay không? Hay tôi ra trường và bắt đầu đi làm hay bắt đầu khóa đào tạo?”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2018 lúc 9:56

Đáp án là C

Instant: lập tức

Just: vừa mới

Straight: thẳng

Direct: trực tiếp

Cụm từ: go straight into [ tiến thẳng vào]

If you decide to go (33) ____ into a job, there are many opportunities for training.

[ Nếu bạn quyết định tiến thẳng vào một công việc, có nhiều có hội đào tạo.] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 13:35

Đáp án là B

Doing: làm

Getting: nhận/ trở nên

Making: tạo ra

Taking: nhận lấy/ mang đi

Cụm từ: get experience [ có kinh nghiệm]

Starting work and taking a break to study when you are older is another possibility. In this way, you can save up money for your student days, as well as (35) ____ practical work experience.

[ Bắt đầu làm việc và nghà ngơi để học khi bạn có tuổi là một cơ hội khác. Bằng cách này, bạn có tiết kiệm tiết cho những ngày đi học, cũng như có thêm kinh nghiệm làm việc thực tiễn.]

Jin Myeng Seo
Xem chi tiết
S - Sakura Vietnam
23 tháng 5 2023 lúc 18:09

31.plan

32.will go 

33.leave

34.will go

35.studies

36.has been living

37.knows

38.promised

39.have never been

40.looking

Phan Lạc Long
23 tháng 5 2023 lúc 18:24

31.plan

32.will go 

33.leave

34.will go

35.studies

36.has been living

37.knows

38.promised

39.have never been

40.looking

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2018 lúc 16:08

Đáp án là D

Necessary + to Vo: cần thiết

Important + to Vo: quan trọng

Useful + to Vo: có ích

Worth + Ving: đáng giá

The decision is yours, but it may be (32) ____ remembering two things: there is more unemployment among those who haven’t been to university, and people who have the right skills will have a big advantage in the competition for jobs.

[ Quyết định là của bạn, nhưng nó có thể đáng giá để ghi nhớ hai điều: không có nhiều người thất nghiệp khi họ không học dại học, và người có kỹ năng tốt sẽ có lợi thế lớn hơn trong cạnh tranh việc làm.] 

Phạm Ngọc Anh
Xem chi tiết
meo con
16 tháng 10 2016 lúc 16:10

21. didn't know

22. will send

23. went

24. take

25. Will you come

26. moved

27. to study

28. go

29. plays

30. went

31. watched

32. visited

33. didn't have

34. is; is working

35. won't have ; will visit 

36. to come and stay

37. watching ; listening ; are watching

38. are you doing ; am watching

39. return

40. listening

41. am having

42. is raining

43.are visiting ; visit

44.didn't write ; phoned

45. didn't visit ; caught