Giải hệ phương trình sau
giả các hệ phương trình sau :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{-3}{x-y+1}+\dfrac{1}{x +y-2}=12\\\dfrac{2}{x-y+1}-\dfrac{3}{x+y-2}=-1\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2\left(y^2+2y\right)=10\\3x^2-\left(y^2+2y\right)=9\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{7}{\sqrt{x-1}}-\dfrac{5}{\sqrt{y+2}}=\dfrac{9}{2}\\\dfrac{3}{\sqrt{x-1}}+\dfrac{2}{\sqrt{y+2}}=4\end{matrix}\right.\)
Cho hệ phương trình - x + 2 y - 3 z = 2 6 x - y + 3 z = - 3 - 2 x - 3 y + z = 2
Giả sử (x; y;z) là nghiệm của hệ phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
Cho hệ phương trình 5 x + 2 y = - 3 3 x + y = - 2
Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình, khi đó - x . y 3 bằng
A. -1.
B. 1
C. 2
D. -2
Y(x^2+1)=2x(y^2+1) và (x^2+y^2)(1+1/x^2y^2) giả hệ phương trình mog các bạn giúp mình
Giả hệ Phương Trình sau \(\hept{\begin{cases}\frac{3x+2}{x+3}+\frac{2y-5}{y-1}=5\\\frac{3x+5}{x+3}+\frac{2y-4}{y-1}=4\end{cases}}\) Làm ơn Giúp mình dzới ~~~ >//<
\(\hept{\begin{cases}\frac{3x+2}{x+3}+\frac{2y-5}{y-1}=5\left(1\right)\\\frac{3x+5}{x+3}+\frac{2y-4}{y-1}=4\left(2\right)\end{cases}}\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow y=-\frac{3x+2}{7}\)
Thê vào (2) rồi rut gọn ta được
\(3x+11=0\)
\(\Leftrightarrow x=-\frac{11}{3}\)
\(\Rightarrow y=\frac{9}{7}\)
giả hệ phương trình sau :
\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2=5\\x^3+2y^2=10x-10y\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2=5\\x^3+2y^2=10x-10y\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\sqrt{5-y^2}\\\left(\sqrt{5-y^2}\right)^3+2y^2=10\sqrt{5-y^2}-10y\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\sqrt{5-y^2}\\y=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\sqrt{5-1^2}=\sqrt{4}=2\\y=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=1\end{cases}}\)
sai rồi bạn ạ còn một GT nữa cơ bạn thử xét x=-2 y=-1 xem
Giải các hệ phương trình sau :
a, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+xy=y^2+1\\3x+y=y^2+3\end{matrix}\right.\)
b,\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-y^2=4x-2y-3\\x^2+y^2=5\end{matrix}\right.\)
c, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+x-xy-2y^2-2y=0\\x^2+y^2=1\end{matrix}\right.\)
d,\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(y+z\right)=yz\\xy+yz+zx=108\\xyz=180\end{matrix}\right.\)
Cho hệ phương trình x + y + 1 + 1 = 4 x + y 2 + 3 . x + y 2 x - y = 3 2 .Giả sử (x;y) là cặp nghiệm của hệ phương trình. Khi đó, A = 9x2 – 12y + 1 bằng
A. 3
B. 9
C. 4
D. 7
a, giải phương trình : 4x²+√2x+3=8x+1
B, giải hệ phương trình :
{√x+y+1+(x+2y)=4(x+y) ²+√3*√x+y
X-4y-3=(2y)²-√2-x²
Giải hệ phương trình sau bằng cách cộng hệ số
1) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=5\\2x+y=11\end{matrix}\right.\)
2) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=1\\3x+y=2\end{matrix}\right.\)
3) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=2\\3x+2y=11\end{matrix}\right.\)
\(1,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+5\\2y+10+y=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{16}{3}\\y=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ 2,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x=1-2y\\1-2y+y=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-1\end{matrix}\right.\\ 3,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+2\\3y+6+2y=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\)