Cho mạch điện như H.V. Biết R1 = 2W; R2 = 4W và R3 = 12W. Hiệu điện thế ở hai đầu AB là 10V
a) Tính điện trở tương đương của mạch điện
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết:
E1 = E2 = 6V, r1 = r2 = 2W; R1 = 3,4W; R2 = 2W; R3 = 8W. Tính:
a/ Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b/ Điện trở tương đương mạch ngoài.
c/ Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
d/ Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R1 trong 5 phút
Cho mạch điện H.V. Biết R1 = 6Ω; R3 = 12Ω. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 1,5A, cường độ dòng điện qua R3 là 1A
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
b) Tính điện trở R2
Cho mạch điện H.V. Biết R1 = 6Ω; R2 = 3Ω; R3 = 6Ω và R4 = 12Ω; UAB = 9V
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
c) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN
Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E=1,5V và r=0,5W. Các điện trở ngoài R1 = 2W; R2 = 8W. Hiệu điện thế UMN bằng
A. UMN = -1,5V
B. UMN = 1,5V
C. UMN = 4,5V
D. UMN = -4,5V
Đáp án: A
HD Giải: Eb = 4E = 4.1,5 = 6V, rb = 4r = 4.0,5 = 2W, RN = R1 + R2 = 2+8 = 10W
I = E b R N + r b = 6 10 + 2 = 0 , 5 A , UMN = -2E + I(2r + R1) = -2.1,5 + 0,5(2.0,5 + 2) = -1,5V
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe kế, E=6V, r=1W, R1=3W; R2=6W; R3=2W. Số chỉ của ampe kế là
A. 1(A)
B. 1,5 (A)
C. 1,2 (A)
D. 0,5 (A)
Đáp án: C
HD Giải: Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện trong mạch chính
1 R 12 = 1 3 + 1 6 = 1 2 , R 12 = 2 Ω , ⇒ R N = 2 + 2 = 4 Ω I = E R N + r = 6 4 + 1 = 1 , 2 A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn đây nối, R 1 = 3 W ; R 2 = 6 W ; R 3 = 4 W ; R 4 = 12 W ; E = 12 V ; r = 2 W ; R A = 0 . Số chỉ ampe (A) là
A. 0,9A
B. 10/9A
C. 6/7A
D. 7/6A
Lý 11 ai biết giúp em với ạ. em cảm ơn nhiều
Bài 4. Một mạch điện có sơ đồ như hình. Trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V và có điện trở trong r = 2W, các điện trở R1 = 5W, R2 = 10W và R3 = 3W. Điện trở RN của mạch ngoài, cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện là:
A. RN = 18W;I = 0,3A B. RN = 1,8W;I = 0,3A
Câu 6. Một điện tích điểm q = -2.10-7C di chuyển được đoạn đường 5cm dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 5000V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q là
A.-5.10-3J B.5.10-3J C.5.10-5J D.-5.10-5J
Câu 7. Một điện tích thử q = 10-6C đặt tại điểm N chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn F = 0, 1N. Độ lớn cường độ điện trường tại M:
A.E = 105 V. B.E = 105 V/m C.E = 10-5 V/m D.E = 10-7 V/m
C.RN = 1,57W;I = 1,68A D. RN = 18W;I = 3A
4/ < ko có hình vẽ khó làm>
6/ C
7/B
< Các công thức sử dụng ở các câu>
-----------------------------------------
\(I=\dfrac{\xi}{r+R}\)
R( điện trở tương đương) điện trở ngoài của mạch
r: điện trở trong của mạch
ξ: Suất điện động
câu 6,7
\(E=\dfrac{F}{q}\)
E: Cường độ điện trường
F: độ lớn lực điện trường
q: độ lớn điện tích
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, r = 2W; R1 = 1W; R2 = 4 W; R3 = 3 W; R4 = 8 W và UMN = 1,5 V. Điện trở của dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là
A. 30 V.
B. 24 V.
C. 48 V.
D. 12 V.
Rb |
R1 |
5. Cho mạch điện như hình vẽ:Trong đó: R1 = 12W, UAB = 9V, đèn 6V-6W
a.Tính điện trở của đèn và CĐDĐ định mức chạy qua đèn?
b.Chỉnh Rb = 2W. Hãy tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
và công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
Đèn có sáng bình thường không? Tại sao?