Nguyễn Thị My
Điền từ: When we talk of the environment today.Many people still think only of tree planting and keeping ....... (1) surroundings clean. Although both those activities are not....... (2), they are only a small part of the environmental story.The environment is both urban and rural. It ....... (3) the seashore, rivers, mountains and so on. It includes the cities, towns and ....... (4). The water we drink and the air we breathe are important elements of the environment, so ....... (5) the trees, p...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Kuma Jun ( BTS )
Xem chi tiết
Song Quỳnh
20 tháng 6 2019 lúc 19:55

When we talk of the environment today, many people still think only of tree planting and keeping THE (1) surroundings clean. Although both activities are RIGHT (2), they are only a small part of the environmental story. The environment is both urban and rural. It INCLUDES (3) seashore, rivers, mountains and so on. It includes cities, towns, ETC. (4). The water we drink and the air we breathe are important elements of the environment, so ARE (5) the trees, plants and animals. So the environment is the sum total of the country's NATURAL (6) resources. The environment PROVIDES (7) us with all our daily needs. This is true for BOTH (8) the urban and rural people. Rural people rely directly ON (9) the natural environment for many of OUR(10) daily needs.

Bình luận (0)
mai le
Xem chi tiết
Võ Bảo Vân
24 tháng 5 2020 lúc 21:40

A,B,C, D đâu bạn?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2019 lúc 9:06

Đáp án A

who- Đại từ quan hệ ( ĐTQH) chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
Đứng trước động từ “ have been out of the workforce” ta cần 1 chủ ngữ chỉ người.
Các đáp án còn lại:
B. where- ĐTQH chỉ nơi chốn, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữa, đi với danh từ.
D. which- ĐTQH chỉ vật, đóng chức năng vừa làm chủ ngữ, vừa làm tân ngữ. Nếu “which” đứng sau dấu phẩy thì nó thay thế cho cả mệnh đề trước dấu phẩy.
Dịch: Là một người tìm việc, bạn đang phải cạnh tranh với hàng tá những người khác đã có kinh nghiệm, những người chỉ đang thất nghiệp tạm thời và cũng muốn tìm cho mình 1 công việc như bạn vậy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2019 lúc 13:15

Đáp án C

emplyee (n): người lao động.
Các đáp án còn lại:
A. employment (n): việc làm, công việc.
B. employer (n): ông chủ, người sử dụng lao động.
D. unemployed (adj): thất nghiệp.
Dịch: Ngoài ra, một vài công ty còn chịu trả thêm phí bởi họ cho rằng những người lao động có giáo dục cao sẽ rất có ích cho tổ chức của họ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 11:34

Đáp án D

However: Mặc dù vậy- Liên từ chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
Các đáp án còn lại:
A. Otherwise: Nếu không thì- Liên từ chỉ điều kiện giả định.
B. Moreover: Thêm vào, Ngoài ra- Liên từ dùng để thêm thông tin.
C. Therefore: Do đó- Liên từ chỉ kết quả.
Dịch: Mặc dù vậy, khi bạn có được 1 nền tảng giáo dục vững chắc thì đó chính là hành trang để bạn kiếm được 1 công việc tốt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2018 lúc 18:09

Đáp án D

received smt (v): nhận được.
Các đáp án còn lại:
A.permitted (v) sbd to V: cho phép.
B. refused (v) to V: từ chối.
C. applied (v): ứng dụng, ứng tuyển,…
Dịch: đào thải những người nhận được cấp bậc giáo dục thấp hơn

Bình luận (0)
Mỹ Bùi
Xem chi tiết
Diệp Đoàn Văn
5 tháng 6 2021 lúc 21:05

jyjy

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Tuyết
Xem chi tiết
ggjyurg njjf gjj
Xem chi tiết
•๖ۣۜƓiȵ༄²ᵏ⁶
12 tháng 1 2020 lúc 8:49

1. cause

2. consists

3. which

4. body

5. processes

6. much.

7.link/relationship/connection

8. goes/dates

9. agreement/consensus/evidence/proof

10. failure/inability

11. varies/differs/changes

12. by

13. lead/contribute

14. point

15. salty

16. its

17. whereas/while

18. unknown/non-existent

19. whereas/while

20.within


 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa