có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau : cacl2,nahco3,na2co3,hcl.Lấy ống 1 đổ vào ống 3 thấy có kết tủa , lấy ống 3 đổ vào ống 4 có khí thoát ra .cho bt chất có trong ống 1,2,3,4 dựa vào các hiện tượng tên và viết pt phản ứng
Câu 10: Có 4 ống nghiệm đánh số 1, 2, 3, 4, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau: Na2CO3 , HCl, FeCl2 , NH4HCO3. Lấy ống 1 đổ vào ống 3 thấy có kết tủa. Lấy ống 3 đổ vào ống 4 thấy có khí bay ra. Hỏi ống nào đựng dung dịch gì?
Ống 1: FeCl2
Ống 2: NH4HCO3
Ống 3: Na2CO3
Ống 4: HCl
\(FeCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+FeCO_3\downarrow\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Có các ống nghiệm đã đánh số đựng các dung dịch sau: K2CrO4, FeSO4, H2SO4, Ba(NO3)2, AgNO3, Na3PO4. Biết rằng:
- Ống nghiệm 1 không màu. Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 2 vào ống nghiệm 1 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
- Ống nghiệm 2 không màu. Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 3 vào ống nghiệm 2 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 4 vào ống nghiệm 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng.
- Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 5 vào ống nghiệm 3 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 4, lắc đểu thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
A. Ống nghiệm 1 chắc chắn chứa AgNO3
B. Ống nghiệm 1 không thể chứa K2CrO4
C. Ống nghiệm 3 chứa AgNO3, ống nghiệm 1 chứa K2CrO4, ống nghiệm 2 chứa Ba(NO3)2
D. Cả A và B đều đúng
Có 6 ống nghiệm bị mất nhãn được đánh số thứ tự từ 1 đến 6. Mỗi ống nghiệm đựng 1 trong các dung dịch sau: BaCl2, H2SO4, Ca(OH)2, MgCl2, Na2CO3, KHSO4. Hãy xác định dung dịch có trong mỗi ống nghiệm, viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có). Biết rằng khi tiến hành thí nghiệm thu được kết quả như sau:
– Dung dịch ở ống 2 cho kết tủa với các dung dịch ở ống 3 và 4.
– Dung dịch ở ống 6 cho kết tủa với các dung dịch ở ống 1 và 4.
– Dung dịch ở ống 4 cho khí bay lên khi tác dụng với các dung dịch ở ống 3 và 5.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na3PO4 vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, thêm tiếp dung dịch HNO3 dư vào ống nghiệm trên thu được dung dịch trong suốt.
(2) Nhỏ dung dịch BaS vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa đen, thêm tiếp dung dịch HCl dư vào thì thu được dung dịch trong suốt.
(3) Cho từ từ dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa đen.
(4) Khi cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Na2ZnO2 (hay Na[Zn(OH)4]) thì xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong HCl dư.
(5) Ống nghiệm đựng hỗn hợp gồm anilin và dung dịch NaOH có xảy ra hiện tượng tách lớp các chất lỏng.
(6) Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch natri phenolat, thấy dung dịch sau phản ứng bị vẩn đục.
(7) Cho fomanđehit tác dụng với lượng dư dung dịch A g N O 3 / N H 3 thấy xuất hiện lớp kim loại sáng như gương bám vào thành ống nghiệm, lấy dung dịch sau phản ứng cho phản ứng với dung dịch HCl dư thấy sủi bọt khí.
Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chọn đáp án B
(1) Đúng. Kết tủa vàng Ag3PO4 tan trong axit HNO3.
(2) Sai. Kết tủa đen Ag2S không tan trong axit HCl.
(3) Sai. H2S không tạo kết tủa với Fe2+
(4) Sai. Kết tủa trắng Zn(OH)2 tan trong axit HCl.
(5) Đúng. Anilin không tan trong dung dịch NaOH nên xảy ra hiện tượng tách lớp.
(6) Đúng. Phản ứng tạo phenol không tan trong nước, nên xuất hiện vẩn đục.
(7) Đúng. Bọt khí là CO2.
Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn: H2SO4,Na2CO3,BaCl2,NaOH,CuCl2được đánh số ngẫu nhiên từ 1 5. Lấy mẫu thử của hóa chất vào các ống nghiệm, thực hiện các thí nghiệm đổ lẫn các mẫu thử của các ống nghiệm vào nhau, ta thu được kết quả như sau
Nhận định nào sau đây đúng?
A. (4) là Na2CO3
B. (5) là NaOH
C. (1) là CuCl2
D. (2) là H2SO4
ống (1): 1 kết tủa trắng, 1 kết tủa xanh lá, 1 khí là: Na2CO3
ống (2): 2 kết tủa trắng: BaCl2
ống (3): 1 kết tủa xanh lá, 1 kết tủa lam nhạt: CuCl2
ống (4): 1 khí, 1 kết tủa trắng: H2SO4
ống (5): 1 kết tủa lam nhạt NaOH
Đáp án B
Chuẩn bị
● Dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
● Hoá chất: Dung dịch Na2CO3, dung dịch CaCl2.
Tiến hành
● Lấy khoảng 2 mL dung dịch Na2CO3 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt CaCl2 vào ống nghiệm.
● Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.
PTHH: Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 (kết tủa trắng) + 2NaCl
Hiện tượng: Có kết tủa trắng sau phản ứng.
Giải thích: Na2CO3 tác dụng với CaCl2 tạo muối CaCO3 không tan (kt trắng) và dd NaCl.
Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau.
- Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan.
Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3
B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3
D. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3
Chọn C.
Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan Þ (5): NH3.
Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí Þ HI và Na2CO3.
Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau Þ HI và ZnCl2.
Vậy Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3
Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau.
- Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan.
Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.
B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.
D. AgNO3, HI, ZnCl2 ,Na2CO3
Đáp án C
Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan Þ (5): NH3.
Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí Þ HI và Na2CO3.
Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau Þ HI và ZnCl2.
Vậy Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.
Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau.
- Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan.
Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3
B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3
D. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3H3
Chọn C.
Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan Þ (5): NH3.
Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí Þ HI và Na2CO3.
Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau Þ HI và ZnCl2.
Vậy Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.