a) 82 + 4 + 226 b) (-5)+(-11) c) (-43)+(-9) d) (-7)+(-328)
e) 12+ |-23| g) |-46|+|+12|
tính bằng cách hợp lí nhất
a) (-37) + (+25) + (-63) + (-25) + (-9)
b) 1 + (-3) + 5 + (-7) + ... + 21 + (-23)
c) (-280) + (-79) + (-21) + (-20)
d) (-27) + (-208) + (-43) + (-102)
e) (-12) + 38 + 120 + (-46)
f) 9 + |-15| + |-11| + |-24|
Lời giải:
a. $=-(37+63)+[25+(-25)]+(-9)=-100+0+(-9)=-(100+9)=-109$
b. $=[1+(-3)]+[5+(-7)]+....+[21+(-23)]$
$=\underbrace{(-2)+(-2)+....+(-2)}_{6}=(-2).6=-12$
c. $=-(280+20)+[-(79+21)]=-300+(-100)=-(300+100)=-400$
d. $=[-(27+43)]+[-(208+102)]=-70+(-310)=-(70+310)=-380$
e. $=(38+120)-(12+46)=158-58=100$
f. $=9+15+11+24=(9+11)+(15+24)=20+39=59$
giúp em ạ
Bài 1 :
Số đối của - 7 là 7
Số đối của 0 là chính nó và là 0
Số đối của - 4 là 4
Số đối của 12 là - 12
Số đối của - 5 là 5
Vì |5| = 5 nên số đối của |5| là số đối của 5 và là - 5
Bài 1:
- Số đối của -7 là 7
- Số đối của 0 là 0
- Số đối của -4 là 4
- Số đối của 12 là -12
- Số đối của 5 là -5
- Số đối của -5 là 5
Bài 2: tính
a, 8274 + 226 = 8500
b, ( - 5 ) + ( - 11 ) = -16
c, ( - 43 ) + ( - 9 ) = -52
Bài 3:
a, 17 + ( - 7 ) = 10
b, ( - 96 ) + 64 = -32
c, 75 + ( - 325 ) = -250
Bài 4:
a, 10 - ( - 3 ) = 13
b, ( - 21 ) - ( - 19 ) = -2
c, 13 - 30 = -17
d, 9 - ( - 9 ) = 18
Bài 5:
a) (-30) + 15 - 10 + (-15)
= [ (-30) - 10 ] + [15 + (-15)]= -40 + 0= -40b) 17+ (-12) – 25 – 17= (17-17) - ( 12 + 25 )= 0 - 37= -37Bài 6:
a) (x+17)-(24+35)
=x+17-24-35
=x-42
b) (-32)-(y+20)-20
=-32-y-20-20
=-y-72
d=43/37×23/15-43/37×8/15+31/37
E= -5/24×9/11- 5/24×2/11+7/12
a) 3/7– -11/14- 7/3×6/7
b) 6/5:3/2+ -2/3×9/14
d=43/37d=43/37 × 23/15−43/3723/15−43/37 × 8/15+31/378/15+31/37
=43/37=43/37 x 23/15+43/3723/15+43/37 x (−8/15)+31/37(−8/15)+31/37
=43/37(23/15−8/15)+31/37=43/37(23/15−8/15)+31/37
=43/37.1+31/37=43/37.1+31/37
=2=2
E=−5/24E=−5/24 × 9/11−5/249/11−5/24 × 2/11+7/122/11+7/12
=−5/24(9/11+2/11)+7/12=−5/24(9/11+2/11)+7/12
=−5/24.1+7/12=−5/24.1+7/12
=3/8=3/8
a)3/7–−11/14−7/3×6/7a)3/7–−11/14−7/3×6/7
=3/7−−11/14−2=3/7−−11/14−2
=3/7+11/14−2=3/7+11/14−2
=−11/14=−11/14
b)6/5:3/2+−2/3×9/14b)6/5:3/2+−2/3×9/14
=4/5−3/7=4/5−3/7
=13/35
d=43/37d=43/37 × 23/15−43/3723/15−43/37 × 8/15+31/378/15+31/37
=43/37=43/37 x 23/15+43/3723/15+43/37 x (−8/15)+31/37(−8/15)+31/37
=43/37(23/15−8/15)+31/37=43/37(23/15−8/15)+31/37
=43/37.1+31/37=43/37.1+31/37
=2=2
E=−5/24E=−5/24 × 9/11−5/249/11−5/24 × 2/11+7/122/11+7/12
=−5/24(9/11+2/11)+7/12=−5/24(9/11+2/11)+7/12
=−5/24.1+7/12=−5/24.1+7/12
=3/8=3/8
a)3/7–−11/14−7/3×6/7a)3/7–−11/14−7/3×6/7
=3/7−−11/14−2=3/7−−11/14−2
=3/7+11/14−2=3/7+11/14−2
=−11/14=−11/14
b)6/5:3/2+−2/3×9/14b)6/5:3/2+−2/3×9/14
=4/5−3/7=4/5−3/7
=13/35
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
1. Tính nhanh:
a, 36 . 23 + 62 . 23 + 46
b, 3 . 8 . 76 + 2 . 35 . 12 - 4 . 11 . 6
c, 64 . 23 + 37 . 23 - 23
d, 43 . 11
e, 67 . 99
2. So sánh:
A = 200 . 200 và B = 199 . 201
3. Tìm x:
a, (46 . 51 - x) + 20,57 = 62,4
b, 2018 . x - 2018 = 0
c, x . (x -1) = 0
d, (x + 17) : 4 + 24 = 29
e, 1/5 . 6 + 1/6 . 7 + .......... + 1/49 . x = 1/10
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
a , 43 + ( 9 - 21 ) = 317 - ( x + 317 )
b , ( 15 - x ) + ( x - 12 ) = 7 - ( -5 + x )
c , x - { 57 - [ 42 + ( -23 - x )]} = 13 - { 47 + [ 25 - ( 32 - x )]}
d , -7 + | x - 4 | = -3
e , 13 - | x + 5 | = 13
g , | x - 10 | - ( -12 ) = 4
h , | x + 2 | < 5
a, 43 + ( 9 - 21 ) = 317 - ( x + 317 )
43 + ( -12 ) = 317 - x - 317
43 - 12 = 317 - 317 - x
-x = 31
x = -31
b, (15-x) + (x-12) = 7- (-5 + x)
15-x+x-12 = 7+5-x
15-12 = 12-x
3 = 12-x
x = 12-3
x = 9
c, x - { 57- [42+ (-23 - x)]} = 13- {47+ [25- (32-x)]}
x - [57- (42-23-x)] = 13- [47+ (25-32+x)]
x - [57- (19-x)] = 13- [47+ (x-7)]
x - (57-19+x) = 13- (47+x-7)
x - (38+x) = 13- (40+x)
x-38-x = 13-40-x
x = 13-40+38
x = 11
a , 43 + ( 9 - 21 ) = 317 - ( x + 317 )
b , ( 15 - x ) + ( x - 12 ) = 7 - ( -5 + x )
c , x - { 57 - [ 42 + ( -23 - x )]} = 13 - { 47 + [ 25 - ( 32 - x )]}
d , -7 + | x - 4 | = -3