Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 155 hạt . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt.
a) Tính số p,e,n trong ng tử.
b) Tính số khối A của ng tử X ( A=p+n)
c) Vẽ sơ đồ cấu tạo đơn giản của nguyên tử X.
Nguyên tử X có tổng hạt cơ bản là 155, trong hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25
a) Tìm số hạt p,e,n và gọi tên của x
b) viết sơ đồ nguyên tử x
a) Gọi Z là số electron
N là số notron
Ta lập hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=155\\2Z-N=25\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=45\\N=65\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Nguyên tố Rh (Rhodi)
b) Sơ đồ nguyên tử
Tổng hạt cơ bản là : 155
\(2p+n=155\left(1\right)\)
Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25
\(2p-n=25\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):p=e=45,n=65\)
\(X:Rh\left(\text{Rhodium }\right)\)
a. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt.
a. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện.
b. Nguyên tử titan (Ti) có tổng số hạt (p, n, e) là 70 ạthạt, trong đó hạt mang điện dương ít hơn hhhhhdsdfzhxfmhhj athạt không mang điện 4 hạt.
Biết tổng số hạt cơ bản(p,n,e) trong 1 nguyên tử X là 155.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt.Tính số khối và tên của nguyên tử đó
\(Tổng: 2p+n=155 (1)\\ MĐ > KMĐ: 2p-n=33(2)\\ (1)(2)\\ p=e=47\\ n=61\\ A=47+61=108 (Ag)\)
Tổng số hạt cơ bản (P, N, E) trong nguyên tử của nguyên tố X là 40 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.
a) Tính số hạt (P, N, E) mỗi loại.
b) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X?
Một nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46 hạt, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Tính số p, e , n và cho biết X là nguyên tố hoá học nào? Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử?
nguyên tử x có tổng số hạt (p,e,n) 34 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 10 hạt a) hãy xác định số p,e,n b) vẽ sơ đồ nguyên tử x c) xác định khối lượng nguyên tử khối x d) viết tên nguyên tố và kí hiệu hóa học của x
a) Theo đề bài ta có :
p+e+n=34 nên p+e=34-n
(p+e)-n=10 nên 34-n-n=10
Suy ra 2n=24
Vậy n=12
mà p=e
Nên p+e=2p
2p=34-12
2p=12
p=11
Vậy p=e=11; n=12
b) Bạn tự vẽ nhé ( nguyên tố đó x là Na (Sodium) vì p=11)
c) Nguyên tử khối : p+n=11+12=23 (amu)
d) Tên nguyên tố x đó là Na (Sodium)
Phần tự luận
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và số khối của nguyên tử nguyên tố X.
a. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
b. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 95, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 25 hạt.
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=52\\2Z-N=16\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=17\\N=18\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=95\\2Z-N=25\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=30\\N=35\end{matrix}\right.\)
Nguyên tử của nguyên tố X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.biết tỉ lệ số hạt p và n là 8:9
a)tính số e,p ,n của nguyên tử?
b)vẽ sơ đồ nguyên tử X?xác định điện tích phần vỏ và hạt nhân nguyên tử X
a. Theo đề, ta có HPT:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p-n=14\\\dfrac{p}{n}=\dfrac{8}{9}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2p}{n}-1=\dfrac{14}{n}\\\dfrac{2p}{n}=\dfrac{16}{9}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1=\dfrac{16}{9}-\dfrac{14}{n}\\2p-n=14\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=18\\p=16\end{matrix}\right.\)
Vậy p = e = 16 hạt, n = 18 hạt.
Phần sơ đồ bn dựa theo câu a để làm tiếp nhé