Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
lekhoi
Xem chi tiết
Nguyen Quang Minh
10 tháng 12 2021 lúc 18:37

1. stopped

2. are developing

3. to pay

4. lasts

Vũ Nguyễn Linh Chi
Xem chi tiết
Hiiiii~
26 tháng 5 2018 lúc 20:35

Fill each of the blanks with ONE word to complete the following passage.
When you are travelling, (1)_whether_____-on business or for pleasure, you often need to stay in a hotel. The kind of hotel you choose probably is decided above all ___according____ (2) to how much money you want to spend. There are small hotels with very few services, where the prices are (4)__low____ or there are large hotels with all the very latest comforts, (4)__where______you could spend all the money you have in the bank for one very comfortable night. There are several different kinds of people who go to hotels. Some want to live, (5)__rather____than just stay, in a hotel; the hotels which are designed to meet their needs are called residential hotels. However, most people who stay in hotels are either business people or tourists (5)_on_____holiday.
In(7)__addition____hotels, there are two kinds of rooms: (8) __single__rooms, for the use of one person, and double rooms for the use of two people. In (9)____some___, in large hotels, there are also suites, which include two or more rooms connected (10)_together_____-perhaps a bedroom and a living room. These are for poeple who are very rich or very important.

Phạm Mai Linh
Xem chi tiết
Linh Diệu
15 tháng 9 2017 lúc 17:26

Bài 1: Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English

1. In the 1920s cinema became an important art form and one of the ten largest industry=>industries in the US

2. In some cases, advertisements make people to buy=>buy things that they do not really want

3. George told Mary that he has=>had seen this film three times

4. It was so=>such nice weather that we would like to go to the beach

5. Though it is one of the rarest metals. gold was one of the first to be discover=>discovered

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2017 lúc 14:55

Kiến thức: Từ nghi vấn

Giải thích:

A. that: đó                                                     B. who: ai

C. what: cái gì                                                D. when: khi nào

When they say 'Yes' it may mean 'I understand', not 'I agree', and when they smile it might be because they don't know (35)_____ to say.

Tạm dịch: Khi họ nói 'Có' nó có thể có nghĩa là 'tôi hiểu', không phải 'tôi đồng ý', và khi họ cười nó có thể là vì họ không biết phải nói gì.

Đáp án: C

Dch bài đc:

        Ở Nhật Bản, lịch sự và cách cư xử tốt là rất quan trọng và các cuộc họp kinh doanh rất trang trọng. Danh thiếp cũng rất quan trọng và họ trao đổi chúng khi bắt đầu cuộc họp. Họ luôn luôn nhìn chúng cẩn thận, vì vậy bạn nên làm tương tự vì họ có thể nghĩ rằng bạn thô lỗ nếu bạn không làm. Rất nhiều thông tin liên lạc không phải là lời nói. Họ là những người nghe rất giỏi và có thể hỏi rất nhiều câu hỏi để kiểm tra họ hiểu mọi thứ.

        Trong một cuộc trò chuyện, họ chờ đợi lâu hơn trước khi họ trả lời hơn những người phương Tây làm, vì vậy điều quan trọng là không được nói trong những khoảng dừng dài đó mà phải đợi câu trả lời của họ. Trong văn hóa của họ, thật thô lỗ khi đặt câu hỏi trực tiếp hoặc nói 'Không' hoặc 'Tôi không đồng ý'. Trong kinh doanh phải mất một thời gian dài để đưa ra quyết định bởi vì họ phải hỏi mọi người trong công ty. Khi họ nói 'Có' nó có thể có nghĩa là 'tôi hiểu', không phải 'tôi đồng ý', và khi họ cười nó có thể là vì họ không biết phải nói gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 11:08

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. find (v): tìm thấy                                       B. identify (v): nhận ra, nhận dạng

C. check (v): kiểm tra                                    D. notice (v): nhận ra

They are very good listeners and may ask a lot of questions to (32)______they understand everything.

Tạm dịch: Họ là những người nghe rất giỏi và có thể hỏi rất nhiều câu hỏi để kiểm tra rằng họ hiểu mọi thứ.

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2018 lúc 11:37

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. barter (v): đổi chác                                    B. change (v): đổi

C. exchange (v): trao đổi                                                                  D. purchase (v): mua

Business cards are also important and they (31)_______ these at the beginning of a meeting.

Tạm dịch: Danh thiếp cũng rất quan trọng và họ trao đổi chúng khi bắt đầu một cuộc họp.

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 11:13

Kiến thức: Cấu trúc với “important”

Giải thích:

It’s important (not) to V: (không) làm gì là quan trọng

In a conversation they wait longer before they reply than westerners do, so it's important (33)_________speak in those long pauses but to wait for their reply.

Tạm dịch: Trong một cuộc trò chuyện, họ chờ đợi lâu hơn trước khi họ trả lời hơn những người phương Tây làm, vì vậy điều quan trọng là không được nói trong những khoảng dừng dài đó mà phải đợi câu trả lời của họ.

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2019 lúc 10:39

Kiến thức: cấu trúc đi với “decision”

Giải thích:

make a decision: quyết định

In business it takes a long time to (34)________ a decision because they have to ask everyone in the

company.

Tạm dịch: Trong kinh doanh phải mất một thời gian dài để đưa ra quyết định bởi vì họ phải hỏi mọi người trong công ty.

Đáp án: A

rainy nguyễn
Xem chi tiết

WRITING

I. Reorder to make correct sentences:

1. modern / era /, / In / this / women / taking / a / are / positive / role / society. / in /

__In this modern society, women are taking a positive role._____

2. are / modern / now /politics./ our / In / boldly / involved / society / , /in / we / can / see /that / women

____In our modern society, we can see that women are involved in boldly polotics now.___