Phi kim nào tác dụng với axit tạo ra 3 oxit duy nhất ?
hoàn thành các PT sau:
a.OXit tác dụng với oxi nhiệt độ tạo ra Oxit
b.oxit tác dụng với kim loại nhiệt độ tạo oxit và phi kim
c.oxit kim loại tác dụng với oxit tạo ra axit
d.oxit tác dụng với oxit tạo ra axit và oxit
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi thành oxit axit.
B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
A. S , C , P
B. S , P , C l 2
C. S i , P , B r 2
D. C , C l 2 , B r 2
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:
A. S , C , P
B. S , C , C l 2
C. C , P , B r 2
D. C , C l 2 , B r 2
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là
A. S , C , P
B. S , C , C l 2
C. C , P , B r 2
D. C , C l 2 , B r 2
Câu 8. Nước tác dụng với chất nào tạo ra một bazơ tương ứng?
A. phi kim | B. kim loại | C. oxit axit | D. oxit bazơ |
Câu 10. Công thức tổng quát của axit là
A. HnX | B. HXn | C. XnH | D. HnXO |
Câu 11. Công thức của kali dihidrophotphat là:
A. KHPO4 | B. KH2PO4 | C. K3PO4 | D. K2HPO4 |
Câu 12. Thành phần hoá học của nước về khối lượng gồm:
A. 2 nguyên tử hidro liên kết với 1 nguyên tử oxi. |
B. 2 phần thể tích khí hidro và 1 phần thể tích khí oxi. |
C. 1 phần hidro kết hợp với 8 phần oxi. |
D. 8 phần khí hidro kết hợp với 1 phần oxi. |
Câu 8. Nước tác dụng với chất nào tạo ra một bazơ tương ứng?
A. phi kim | B. kim loại | C. oxit axit | D. oxit bazơ |
Câu 10. Công thức tổng quát của axit là
A. HnX | B. HXn | C. XnH | D. HnXO |
Câu 11. Công thức của kali dihidrophotphat là:
A. KHPO4 | B. KH2PO4 | C. K3PO4 | D. K2HPO4 |
Câu 12. Thành phần hoá học của nước về khối lượng gồm:
A. 2 nguyên tử hidro liên kết với 1 nguyên tử oxi. |
B. 2 phần thể tích khí hidro và 1 phần thể tích khí oxi. |
C. 1 phần hidro kết hợp với 8 phần oxi. |
D. 8 phần khí hidro kết hợp với 1 phần oxi. |
viết tất cả phương trình sau :
1.Kim loại + Phi kim tạo ra muối
2.Kim loại + axit tạo ra muối
3.Kim loại + muối tạo ra muối+ kim loại mới
4.oxit + oxit tạo ra muối
5.oxit + axit tạo ra muối
6.oxit + ba zơ tạo ra muối
7.axit + ba zơ tạo ra muối
8.axit + muối tạo ra muối
9. muối + ba zơ tạo ra muối
10. muối + muối tạo ra muối
1: Fe + S --to--> FeS
2: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
3: Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
4: CaO + CO2 --> CaCO3
5: FeO + H2SO4 --> FeSO4 + H2O
6: CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
7: H2SO4 + Cu(OH)2 --> CuSO4 + 2H2O
8: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
9: FeSO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + Fe(OH)2
10: Na2SO4 + BaCl2 --> 2NaCl + BaSO4
Tính chất hoá học của nước là
A. Tác dụng với kim loại, phi kim và hợp chất
B. Tác dụng với O2 và CuO
C. Tác dụng với nhiều hợp chất
D. Tác dụng với kim loại mạnh, oxit bazơ của kim loại mạnh và nhiều oxit axit.
*Tính chất hóa học của oxi
+Tác dụng với phi kim(C,N2,S,P)--> oxit axit
+Tác dụng với kim loại--> Thường là oxit bazo
+Tác dụng với hợp chất
Giúp mik vs :'(
Phương trình hóa học minh họa :
- Tác dụng với phi kim tạo oxit axit hoặc oxit trung tính
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ N_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,p} 2NO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \)
- Tác dụng với một số kim loại thường tạo oxit bazo :
\(4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\)
- Tác dụng với một số hợp chất khác :
\(2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\)