các hậu tố nào được thêm sau động từ trong
cách thành lập tính từ trong Tiếng AnhCác bạn hãy cho Mik 4 cách thành lập từ trong tiếng anh nhé?
Vd: strength》strengthen
Bạn nào hiểu thì làm nhé
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing
cho mik hỏi là trong tiếng anh thì động từ khi nào thì thêm es hoặc s
Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.
Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .
tôi nghĩ là động từ có đuôi "y" thì dùng es, còn lại thì dùng s :v
Cách thêm e, es sau động từ.
các cậu giúp tớ với mai tớ phải nộp rùi
TIẾNG ANH nhé!
a đã biết, trong thì hiện tại đơn, theo sau chủ từ là danh từ số ít và đại từ ngôi thứ ba số ít, động từ phải thêm s.
Ví dụ: I know => he knows I work => she works
Tuy nhiên, đối với một số động từ, ta không thêm -s, nhưng sẽ thêm -es vào sau động từ. Trong điểm văn phạm này, bạn sẽ được học những trường hợp đặc biệt đó:
1. Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/
Ví dụ: pass => passes wash => washes
catch => catches mix => mixes
buzz => buzzes
2. Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es
Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/
3. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies
Ví dụ: hurry => hurries copy => copies
Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm
Ví dụ: stay => stays enjoy => enjoys
Với các động từ kết thúc bằng đuôi
x ; s ; ch ; sh ; o ; z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm es
Còn lại khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm s
m.n dạy mik cách chia động từ trong tiếng anh được k ?
Các bạn oi giúp mik nhé Tìm 22 tính từ bằng tiếng anh
Tìm 24 danh từ bằng tiếng anh 53 loài động vật thú và 35 từ về các thành viên trong gia đình mik
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
22 tính từ: long, short, nice, beautiful,careless, careful,hot, cool, warm, excellent, cheap, expensive, ugly, handsome, fresh, pollution, easy, busy, quite, wood, dark,light, haevy, thin, fat,.....
Lập danh sách các tiếng và danh sách các từ trong câu sau, biết rằng mỗi từ đã được phân cách với từ khác bằng dấu gạch chéo.
Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách / ăn ở.
- Các tiếng: Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.
- Các từ:
+ Từ đơn: Thần, dạy, dân, cách, và
+ Từ ghép: Trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở.
Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
a) Đường ăn
b) Nước
c) Khí hydrogen (được tạo thàn từ nguyên tố H)
d) Vitamin C (được tạo thành từ các nguyên tố C, H và O)
e) Lưu huỳnh (được tạo thành từ nguyên tố S)
Hợp chất: `a, b, d`
Đơn chất: `c, e`
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …
- Tươi…
- Xinh…
- Núi…
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa…
- Làm…
- Hoa…
- Ong…
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …trăng
- Tươi…vui
- Xinh…đẹp
- Núi…cao
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt mày
- Tươi cười
- Xinh xắn
- Núi non
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa bụi
- Làm lụng
- Hoa hồng
- Ong bướm
Tham khảo:
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt: mặt mũi, mặt mày
- Tươi: tươi vui, tươi cười
- Xinh: xinh đẹp, xinh tươi
- Núi: núi non, núi rừng
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa: mưa đá, mưa phùn
- Làm: làm việc, làm ăn
- Hoa: hoa hồng
- Ong: ong mật, ong thợ