Những câu hỏi liên quan
Bình Thanh
Xem chi tiết
Vũ Gia Bình
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2022 lúc 13:32

1. She didn’t notice that she (ever watch) …………had ever watched….……… that film before.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. I suddenly (forget)........forgot......... that I ……had left……………. (leave) my keys at home.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

3. (Have/you/turn) ………Had you turned…………. Off the gas stove before you (get) …got………… out.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

4. I was very pleased to see John again. I (not meet) ………had not met………..him for a long time.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. I (appreciate) ......appreciated.............. her for everything she (give) ……………had given…………… for me.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

6. When I got to the office, I (remember) …...remembered.....……….that I (forget) ……...…had forgotten………. to lock the door.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

7. Who is that woman? I (never meet) ………have never met……………… her before.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Tom was not at home when I (arrive)……arrived………. He (just go) ……had just gone…………… out.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

9. She said it (be) …was……...…….. the first time she (face up with) ……had faced up with.....……….. such a man.

ton hanh gia
Xem chi tiết
Trần Linh Trang
3 tháng 9 2016 lúc 11:15

You/swim

Past simple: You swam.

Past continuous: You was swimming.

Past perfect: You had swum.

Past Perfect continuous: You had been swimming.

Present simple: You swim.

Present continuous: You are swimming.

Present perfect: You have swum.

Present perfect continuous: You have been swimming.

Future simple: You will swim./ You are going to swim.

Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.

Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.

Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.

Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.

Future in past continuous: You would be swimming.

Future in past perfect: You would have swum.

Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense batngo

Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
12 tháng 8 2021 lúc 11:54

Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà

Vũ Quân Vinh
Xem chi tiết

*PAST SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

*PRESENT SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

* PRESENT PERFECT 

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O 

* PRESENT FERFECT CONTINUOUS 

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:44

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 13:13

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)