Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Linh Chii
I. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions : 1, Dont worry well see youre all right. A. look at you B. look on you C. look for you D. look after you 2, Leontyne Price has excelled as an opera singer since the 1960s, receiving worldwide recognition as a result of her artistry A. showed interest B. liked to perform C. begun to improve D. been superior II. Find and correct mistakes : 1, What I find is that either I make a bad g...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2019 lúc 12:48

Đáp án D

Giải thích: Exotic (adj) = unusual (adj) = kỳ lạ, không bình thường

Dịch nghĩa: Nếu bạn nhìn vào chiếc đồng hồ, bạn có thể nói nó rất kỳ lạ.

          A. sharp (adj) = sắc                  

          B. normal (adj) = bình thường, thông thường

          C. original (adj) = nguyên thủy, bản gốc, chính hãng

Mikey
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
22 tháng 1 2022 lúc 20:25

1D

2A

3B

4A

5B

hoàng thị thanh hoa
22 tháng 1 2022 lúc 20:27

1C

2A

3B

4A

5B

Lê Thanh Huyền
23 tháng 1 2022 lúc 15:06

1. D

2. A

3. B

4. A

5. B

Kiên Nguyễn Đức
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
1 tháng 4 2022 lúc 17:39

1D
2A
3B
4A
5B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 7:37

Đáp án D

practice:thói quen

skill: kỹ năng      

exercise : bài tập

habit: thói quen

policy: chính sách

=>practice = habit

Câu này dịch như sau: Thói quen phổ biến là nhìn vào mắt người mà bạn nói chuyện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2017 lúc 16:01

Đáp án A

Khi DDos
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
6 tháng 4 2021 lúc 12:29

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

33. You can look up this word in the dictionary.

A. There are a lot of words in the dictionary for you to look at.

B. You can find the meaning of this word in the dictionary.

C. The dictionary contains a lot of words except the one you need.

D. You should buy this dictionary to find the word you need.

34. “ Thank you very much for your help , John,.” said Daisy

A. Daisy thanked John for helping her.                                   B. Daisy told John to help her

C. Daisy wanted John to help her and said thanks       D. Daisy would like John to help her

35. He drives more carelessly than he used to.

A . He doesn’t drive as carefully as he used to.           B.  He doesn’t drive carefully than he used to.

C. He doesn’t drive as carefully than he used to.         D. He doesn’t drive as carefully he does

36. You are not allowed to use this machine after 5.30 p.m.

A. You can not use this machine after 5.30 p.m.         B. You needn’t use this machine after 5.30 p.m.

C. You may not use this machine after 5.30 p.m.        D. You mustn’t use this machine after 5.30 p.m.

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair sentences in the following questions.

37. I haven’t finished the report yet though I worked overtime last night.

A. I worked overtime last night, but I haven’t finished the report yet.

B. Because I haven’t finished the report yet, I worked overtime last night.

C. Although I worked overtime last night, but I haven’t finished the report yet.

D. I haven’t finished the report yet, therefore I worked overtime last night.

38. He didn’t try hard and therefore failed the entrance exam to university.

A. If he had tried hard, he would not fail the entrance exam to university.

B. If he tried hard, he would pass the entrance exam to university.

C. If he had tried hard, he would have passed the entrance exam to university.

D. If he hadn’t failed the entrance exam to university, he would have tried hard.

39. The thieves wore gloves so as to avoid leaving any fingerprints.

A. The thieves wore gloves so as to not leave any fingerprints.

B. The thieves wore gloves so that not leave any fingerprints.

C. The thieves wore gloves in order not to leave any fingerprints.

D.  The thieves wore gloves in order to not leave any fingerprints.

40. The man was shot in the bank robbery. The doctors are operating on him.

A. The man was whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.

B. The man whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.

C. The man was shot in the bank robbery where the doctors are operating on him.

D. The doctors are operating on the man who was shot in the bank robbery.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 1 2017 lúc 12:54

ĐÁP ÁN C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm

Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 8:49

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2018 lúc 10:46

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2019 lúc 8:31

Đáp án D

At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng

Các đáp án còn lại:

A. Never: không bao giờ

B. Always: luôn luôn

C. Hardly: hầu như không

Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong đầu anh ta