Một vật DĐĐH trên đoạn thẳng có độ dài 20cm, với tốc đọ góc 2π (rad/s). Trong 3 chu kì thời gian để gia tốc có độ lớn lớn hơn 10π^2 (cm/s2) là?
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3 π 2 m / s 2 là 1 60 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s.
B. 0,27 s.
C. 0,25 s.
D. 0,4 s.
Đáp án A
+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Để thõa mãn điều kiện bài toán thì khoảng thời 1 60 s gian tương ứng với góc quét Δφ
→ Từ hình vẽ, ta có:
arcos 30 π ωA − arsin 300 π 2 ω 2 A 360 0 T = arcos 30 π 6 ω − arsin 300 π 2 6 ω 2 ω = 1 60
→ Phương trình trên cho ta nghiệm ω = 31,6 rad/s → T = 0,2 s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn hơn 100 cm/ s 2 là hai phần ba chu kì. Lấy π 2 =10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 1 Hz
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/ s 2 , đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,5 s.
Đáp án A
+ Chọn chiều dương hướng xuống.
+ Thời gian lò xo bị nén là T 6 , do đó vẽ VTLG ta suy ra được độ dãn ban đầu của lò xo là ∆ l 0 = A 3 2 ,do chọn chiều dương hướng xuống nên tại vị trí lò xo không biến dạng ∆ l 0 có li độ x= - ∆ l 0
+ Khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng thì vật có li độ:
+ Mặt khác
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 1 / 2 gia tốc cực đại là
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/2
Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v0 là:
A. 4 π 3 cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 8 π 3 cm/s.
+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.
Từ hình vẽ ta có
+ Khoảng thời gian trong một chu kì tốc độ lớn hơn v 0 là 2 s
Tốc độ trung bình của dao động tương ứng:
Thay giá trị x vào phương trình trên ta thu được
Đáp án C
Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v0 là:
A. 4 π 3 cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 8 π 3 cm/s
Đáp án C
+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.
Từ hình vẽ ta có cos α = v 0 ω A = x .
+ Khoảng thời gian trong một chu kì tốc độ lớn hơn v 0 là 2 s → 0 , 5 = T 2 π a r cos x
⇒ ω = 2 a r cos x .
+ Tốc độ trung bình của dao động tương ứng:
v t b = 2 A sin x 1 = 2 A 1 - x 2 = 12 3 ⇒ x = v 0 v max = 0 , 5 .
+ Thay giá trị x vào phương trình trên ta thu được
ω = 2 π 3 r a d / s → v 0 = 4 π cm / s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v0 bằng.
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s.
D. 18,14cm/s.
Đáp án D
+ Ta có: Công thức tính vận tốc trung bình
+ Từ đó suy ra:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v 0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v 0 bằng.
A. 10,47cm/s
B. 14,8cm/s
C. 11,54cm/s
D. 18,14cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v 0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v 0 bằng.
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s.
D. 18,14cm/s.
Đáp án D
+ Ta có: Công thức tính vận tốc trung bình
+ Từ đó suy ra: