tim 2 từ ghép với tiếng " truyền" có nghia là trao đỏi
Tìm 2 từ ghép có tiếng “truyền” với nghĩa “trao lại cho người khác”?
truyền ngôi, truyền bá
1.Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu ghép
Các bạn đi đâu thì....................
2.Tìm 2 từ ghép với tiếng"truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác
Trả lời :...............................................
3.Chuyển câu sau thành câu hỏi,câu khiến
Nam học bài.
Câu hỏi:...................................
Câu khiến:.............................
2.
truyen thong va di truyen
3.
cau hoi: Nam dang hoc bai phai khong?
cau khien: Nam hay hoc bai di
1.các bạn đi đâu thì tôi đi đấy.
2.truyền tin, truyền máu
3.có phải Nam đang học bài không?
Nam hãy học bài đi!
Tim nnhung tiếng có thể kết hợp với tiếng " đẹp " để tạo thành từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại và từ láy ( mỗi loại 2-3 từ )
từ láy : đèm đẹp , đẹp đẽ
từ ghép : đẹp xinh , đẹp lão
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
truyền thống trao lại cho người khác
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
7.( 0,5đ)Từ nào chứa tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác ( thường thuộc thế hệ sau)?
a. Truyền bá b. Truyền nghề c. truyền tụng
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp