Trộn 500g dd CuSO4 2 phần trăm với 300g dd CuSO4 5 phần trăm. Tính C phần trăm của dd thu được sau phản ứng
Giải nhanh giúp mình! Cần gấp nha mọi người
Môn Hóa Nha!
Để phản ứng hết 50 gam dd CuSO4 16% cần vừa đủ 250 gam dd NaOH C%
a) Tính nồng độ phần trăm của dd NaOH đã dùng?
b) Tính nồng độ phần trăm của dd thu được sau phản ứng?
\(n_{CuSO4}=\dfrac{16\%.50}{100\%.160}=0,05\left(mol\right)\)
Pt : \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
0,05-------->0,1---------->0,05--------->0,05
a) \(C\%_{ddNaOH}=\dfrac{0,1.40}{250}.100\%=1,6\%\)
b) \(m_{ddspu}=50+250-0,05.98=295,1\left(g\right)\)
\(C\%_{Na2SO4}=\dfrac{0,05.142}{295,1}.100\%=2,41\%\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{m_{dd}\cdot C\%}{100\cdot M}=\dfrac{50\cdot16\%}{100\cdot\left(64+32+16\cdot4\right)}=0,05\left(mol\right)\)
\(PTHH:CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
1 2 1 1
0,05 0,1 0,05 0,05 (mol)
\(a)C\%_{NaOH}=\dfrac{n\cdot100\cdot M}{m_{dd}}=\dfrac{01\cdot100\cdot\left(23+16+1\right)}{250}=1,6\%\)
\(b)m_{dd-sau-pư}=m_{dd_đ}+m_{ct_đ}-m\downarrow-m\uparrow\)
\(=50+250-\left(0,05\cdot23+32+16\cdot4\right)=294,05\left(g\right)\)
\(C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{n\cdot100\cdot M}{m_{dd}}=\dfrac{0,05\cdot100\cdot\left(23\cdot2+32+16\cdot4\right)}{294,05}\approx2,41\%.\)
Pt :
0,05-------->0,1---------->0,05--------->0,05
a)
b)
Cho 200g dd HCl tác dụng vừa đủ với 21.2 gam Na2CO3
a. Tính thể tích khí sinh ra (đkc)
b. Tính nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng
c. Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng
Giải hộ mình câu c
a) \(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{21,2}{106}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
0,2------------------>0,4---->0,2
mdd sau pư = 200 + 21,2 - 0,2.44 = 212,4(g)
=> \(C\%\left(NaCl\right)=\dfrac{0,4.58,5}{212,4}.100\%=11,017\%\)
$PTHH:Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow$
$n_{Na_2CO_3}=\dfrac{21,2}{106}=0,2(mol)$
Theo PT: $n_{NaCl}=n_{CO_2}=0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{NaCl}=0,4.58,5=23,4(g);m_{CO_2}=0,2.44=8,8(g)$
$\Rightarrow C\%_{NaCl}=\dfrac{23,4}{21,2+200-8,8}.100\%\approx 11,01\%$
Hòa tan 24g Fe2O3 vào 300g dd H2SO4 19.6% sau pứng thu được dd A
A viết Pt phản ứng
B tính nồng độ phần trăm của dd A
cho 4,6 g Na tác dụng vs H2O sau phản ứng thu dc100 g dd A.Dùng 50 g dd A cho tác dụng vs 30 g dd CUSO4 16 phần trăm thu đc kết tủa B và dd C .tính C phần trăm các chất có trg dd A,C
: Cho Fe phản ứng với 200ml dd CuSO4 1M.
a/ Viết PTHH và tính khối lượng Fe tham gia phản ứng?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dd CuSO4 tham gia phản ứng. Biết khối lượng riêng của CuSO4 là 1,206 g/ml.
\(n_{CuSO_4}=1.0,2=0,2(mol)\\ a,PTHH:Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\\ \Rightarrow n_{Fe}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,2.56=11,2(g)\\ b,m_{dd_{CuSO_4}}=200.1,206=241,2(g)\\ \Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,2.160}{241,2}.100\%=13,27\%\)
làm bay hơi 43,2g dd CuSO4 thu được 2,5g CuSO4.5H2O. Tính nồng độ phần trăm của dd CuSO4
mCuSO4=\(\dfrac{2,5}{160+18.5}.160=1,6\left(g\right)\)
C% dd CuSO4=\(\dfrac{1,6}{43,2}.100\%=3,7\%\)
cho 6.2 gam na2o 193,8g nước tạo thành dung dịch X. Trộn dd X với 200g dd CuSO4 16% thu được ag kết tủa. tính nồng đọ phần trăm dd X và a
1.tính nồng độ phần trăm thu được khi cho 30 gam KOH vào 400 gam dd KOH 5%
2.tính nồng độ phần trăm khi cho 300 gam dd H2SO4 9,8% và 400 gam dd H2SO4 49%
3.tính nồng độ mol dd biết 300 ml dd KOH 1M vào 400 ml dd KOH 1.5M
4.tính nồng độ phần trăm biết 10 gam H2SO4.5H2O vào 400 gam dd H2SO4 4,9%
5.biết S CuSO4 (20 độ C) bằng 60 gam . Cần cho thêm bao nhiêu gam CuSO4 vào 600 gam dd CuSO4 10% để thu được dd bão hòa ở 20 độ C
6.tính khối lượng CuSO4 kết tinh khi làm lạnh 600 gam dd CuSO4 ở 40 độ C đến 20 độ C biết CuSO4 (40 độ C) bằng 60 gam , S CuSO4 (20 độ C) bằng 15 gam.
Ai làm được những bài này giúp mik với ... Chiều mik nộp cho thầy rồi !!!
Bài 6:
Từ 40oC \(\rightarrow\) 20oC
=> \(\Delta\)S = 60 - 15 = 45 ( gam )
Trong 160 g dung dịch bão hòa có khối lượng kết tinh là 45 gam
...........600.........................................................................x gam
=> x = \(\dfrac{600\times45}{160}\) = 168,75 ( gam )
1.
mKOH trong dd KOH 5%=400.\(\dfrac{5}{100}\)=20(g)
C% dd KOH=\(\dfrac{20+30}{400+30}.100\%=11,6\%\)
2.
Chắc cách này dễ hiểu hơn vì quy tắc đường chéo lớp 9 mới được học
mH2SO4 trong dd 9,8%=300.\(\dfrac{9,8}{100}=29,4\left(g\right)\)
mH2SO4 trong dd 49%=400.\(\dfrac{49}{100}=196\left(g\right)\)
C% dd H2SO4=\(\dfrac{196+29,4}{400+300}.100\%=32,2\%\)
Bài 3: Hòa tan 6,2g Natrioxit vào 193,8g nước ta thu được dd X. Cho X tác dụng với 200g dd CuSO4 16%, lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung thu được a g chất rắn màu đen Y.
a) Tính nồng độ phần trăm của dd X
b) Tìm a ?
c) Cần bao nhiêu ml dd HCl 2M để hòa tan hết a g Y trên?
PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
a) Ta có: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\cdot\dfrac{6,2}{62}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow C\%_{NaOH}=\dfrac{0,2\cdot40}{6,2+193,8}\cdot100\%=4\%\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{CuSO_4}=\dfrac{200\cdot16\%}{160}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\) \(\Rightarrow\) CuSO4 còn dư, tính theo NaOH
\(\Rightarrow n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)=n_{CuO}\) \(\Rightarrow m_{CuO}=0,1\cdot80=8\left(g\right)\)
c) PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{HCl}=2n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\)